Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 11/1/1974 (19/12/1973 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
  Mục lục:
Tháng 1 - 1974 < 11 > Thứ Sáu
 
Tháng Chạp (Đ)
19
Năm Quý Sửu
Tháng Ất Sửu
Ngày Nhâm Tý
Giờ Canh Tý
Tiết Tiểu hàn
 
14 năm Ngày Tết trồng cây (1960)
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tuần 2 tháng 1; Tuần thứ 2 năm 1974
Ngày của năm (day of year): 11

Thông tin Trực ngày 11 tháng 1 năm 1974 (ngày 19 tháng 12 năm 1973 âm lịch)

Trực: Bế
Nên: Xây đắp tường, đặt táng, dựng cửa gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà tiêu, xây lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (không trị bệnh mắt), bó cây để chiết cành.
Kiêng: Thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh về mắt, nuôi tằm.

Thập nhị bát tú ngày 11/01/1974 (lịch vạn niên âm 19/12/1973)

Sao Quỷ
Nên: Chôn cất mồ mả, cắt cỏ khai đất, cắt vải may áo.
Không nên: Khởi tạo việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là xây nhà, cưới xin, dựng cửa, khai thông nước, đào ao, đào giếng, động thổ, xây tường rào, dựng cột kèo.
Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên nhận chức, thừa kế sự nghiệp đều tốt, phó nhiệm đều thuận lợi.
Ngày Thân là Phục Đoạn Sát không nên chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công xây dựng xưởng, lò sản xuất; NHƯNG có thể cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết điều hung hại.
Ngày 16 âm lịch là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, xây lò gốm lò nhuộm, làm việc hành chính, đại kỵ việc xuất hành bằng đường thủy.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 11/01/1974 (lịch âm ngày 19/12/1973)

Thiên quý: Mọi việc đều tốt
Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Cát khánh: Mọi việc đều tốt đẹp
Tục thế: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
Lục hợp: Mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 11/1/1974 (lịch âm ngày 19/12/1973)

Đại không vong: Xấu đối với việc xuất hành, giao dịch, giao tài sản
:
Thiên lại: Mọi việc đều xấu
Hỏa tai: Xấu đối với việc xây dựng, đặc biệt là làm nhà làm bếp
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Nguyệt kiến chuyển sát: Không nên động thổ
Phủ đầu sát: Xấu đối với khởi tạo

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 11/1/1974 (lịch âm ngày 19/12/1973)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 11/1/1974 (19/12/1973 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng chính Nam
Tài thần: Hướng Tây

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 11/1

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 1974

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 11/1

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1974

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 11/1/1974 (19/12/1973 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 1/1974

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

9/12

2

10

3

11

4

12
513614

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19
12201321

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26
19272028

21

29

22

30

23

1/1

24

2

25

3
264275

28

6

29

7

30

8

31

9

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1974

Tháng 1/1974 Tháng 2/1974 Tháng 3/1974 Tháng 4/1974 Tháng 5/1974 Tháng 6/1974 Tháng 7/1974 Tháng 8/1974 Tháng 9/1974 Tháng 10/1974 Tháng 11/1974 Tháng 12/1974

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 11/1/1974 (19/12/1973 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 11/01/1974 (19/12/1973 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 11/01/1974 (19/12/1973 âm lịch): tuần 2 tháng 1, tuần thứ 2 năm 1974; ngày của năm: 11 11 tháng 1 năm 1974 (ngày 19 tháng 12 năm 1973 âm lịch)