Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 14/11/1986 (13/10/1986 âm lịch)

Tháng: 9 10 11 12
  Mục lục:
Tháng 11 - 1986 < 14 > Thứ Sáu
 
Tháng Mười (T)
13
Năm Bính Dần
Tháng Kỷ Hợi
Ngày Nhâm Tuất
Giờ Canh Tý
Tiết Lập đông
 
38 năm Quốc khánh Myanma (1948)
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tuần 3 tháng 11; Tuần thứ 46 năm 1986
Ngày của năm (day of year): 318

Thông tin Trực ngày 14 tháng 11 năm 1986 (ngày 13 tháng 10 năm 1986 âm lịch)

Trực: Bế
Nên: Xây đắp tường, đặt táng, dựng cửa gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà tiêu, xây lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (không trị bệnh mắt), bó cây để chiết cành.
Kiêng: Thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh về mắt, nuôi tằm.

Thập nhị bát tú ngày 14/11/1986 (lịch vạn niên âm 13/10/1986)

Sao Ngưu
Nên: Đi thuyền, cắt may áo mới.
Không nên: Khởi công làm việc gì cũng không được tốt. Đặc biệt là xây nhà, dựng trại, cưới xin, dựng cửa, khai mương, tháo nước, làm cống rảnh, nuôi tằm, gieo trồng cấy hái, khai đất, khai trương, xuất hành.
Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên là ngày tốt. Ngày Tuất cũng tốt. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Này 14 âm lịch là Diệt Một Sát, nen tránh nấu rượu, lập lò nhuộm lò gốm, không vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ nhất là xuất hành đường thủy.
Sao Ngưu là Thất sát Tinh, sinh con thường khó nuôi, muốn cải biến thì nên lấy tên Sao của tháng hay của năm để đặt tên cho con thì mọi việc đều thuận.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 14/11/1986 (lịch âm ngày 13/10/1986)

Thiên quý: Mọi việc đều tốt
Thiên tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương
Cát khánh: Mọi việc đều tốt đẹp
Ích hậu: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
Đại hồng sa: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 14/11/1986 (lịch âm ngày 13/10/1986)

Trùng tang: Không nên cưới vợ gả chồng, mai táng, khởi công xây dựng nhà cửa
Trùng phục: Đại kỵ với giá thú, mai táng
Đại không vong: Xấu đối với việc xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Nguyệt hư (nguyệt sát): Việc giá thú, mở cửa, mở hàng đều không thành
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới xin
Quỷ khốc: Hung hại với với tế tự, an táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 14/11/1986 (lịch âm ngày 13/10/1986)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 14/11/1986 (13/10/1986 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng chính Nam
Tài thần: Hướng Tây

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 14/11

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 1986

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 14/11

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1986

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 14/11/1986 (13/10/1986 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 11/1986

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
129/921/10

3

2

4

3

5

4

6

5

7

6
8798

10

9

11

10

12

11

13

12

14

13
15141615

17

16

18

17

19

18

20

19

21

20
22212322

24

23

25

24

26

25

27

26

28

27
29283029

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1986

Tháng 1/1986 Tháng 2/1986 Tháng 3/1986 Tháng 4/1986 Tháng 5/1986 Tháng 6/1986 Tháng 7/1986 Tháng 8/1986 Tháng 9/1986 Tháng 10/1986 Tháng 11/1986 Tháng 12/1986

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 14/11/1986 (13/10/1986 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 14/11/1986 (13/10/1986 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 14/11/1986 (13/10/1986 âm lịch): tuần 3 tháng 11, tuần thứ 46 năm 1986; ngày của năm: 318 14 tháng 11 năm 1986 (ngày 13 tháng 10 năm 1986 âm lịch)