Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 2/9/2004 (18/7/2004 âm lịch)

Tháng: 7 8 9 10
  Mục lục:
Tháng 9 - 2004 < 2 > Thứ Năm
 
Tháng Bảy (T)
18
Năm Giáp Thân
Tháng Nhâm Thân
Ngày Giáp Thân
Giờ Giáp Tý
Tiết Xử thử
 
59 năm Quốc khánh CHXHCNVN (1945)
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tuần 1 tháng 9; Tuần thứ 36 năm 2004
Ngày của năm (day of year): 246

Thông tin Trực ngày 2 tháng 9 năm 2004 (ngày 18 tháng 7 năm 2004 âm lịch)

Trực: Kiến
Nên: Xuất hành sẽ được lộc, sinh con thuận với cha mẹ.
Kiêng: Động thổ, ban nền đắp nền, đóng giường lót giường, vẽ tranh+ chụp ảnh, thăng quan nhậm chức, làm lễ cầu tài vận, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, xây kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

Thập nhị bát tú ngày 02/09/2004 (lịch vạn niên âm 18/07/2004)

Sao Khuê
Nên: Khởi công mọi sự được tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới xin gả chồng, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, dọn cỏ khai đất, cắt áo may áo, khai trương, xuất hành, làm việc tốt ắt sẽ có thiện báo mau chóng.
Không nên: Chôn cất, khai trương, dựng cửa, thông đường nước, đào ao, đào giếng, kiện tụng, đóng giường.
Ngoại lệ: Sao Khuê thuộc Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này thì nên tốt nhất là lấy tên sao của tháng hoặc sao của năm để đặt tên cho con thì dễ nuôi hơn.
Sao Khuê Hãm Địa ở Thân: Văn Khoa đều không thành.
Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mọi việc đều như ý, nhất là Canh Ngọ.
Tại Thìn thì tốt bình thường.
Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 02/09/2004 (lịch âm ngày 18/07/2004)

Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Minh tinh: Tốt mọi việc
Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốt đẹp
Phúc hậu: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 2/9/2004 (lịch âm ngày 18/7/2004)

Trùng phục: Đại kỵ với giá thú, mai táng
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng
Thổ phủ: Không nên xây dựng, động thổ
Lục bát thành: Xấu đối với xây dựng
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 2/9/2004 (lịch âm ngày 18/07/2004)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 2/9/2004 (18/7/2004 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 2/9

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 2004

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 2/9

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 2004

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 2/9/2004 (18/7/2004 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 9/2004

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

17/7

2

18

3

19
420521

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26
11271228

13

29

14

1/8

15

2

16

3

17

4
185196

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11
25122613

27

14

28

15

29

16

30

17

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 2004

Tháng 1/2004 Tháng 2/2004 Tháng 3/2004 Tháng 4/2004 Tháng 5/2004 Tháng 6/2004 Tháng 7/2004 Tháng 8/2004 Tháng 9/2004 Tháng 10/2004 Tháng 11/2004 Tháng 12/2004

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 2/9/2004 (18/7/2004 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 02/09/2004 (18/07/2004 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 02/09/2004 (18/7/2004 âm lịch): tuần 1 tháng 9, tuần thứ 36 năm 2004; ngày của năm: 246 2 tháng 9 năm 2004 (ngày 18 tháng 7 năm 2004 âm lịch)