Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 4/2/1971 (9/1/1971 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
  Mục lục:
Tháng 2 - 1971 < 4 > Thứ Năm
 
Tháng Giêng (T)
9
Năm Tân Hợi
Tháng Canh Dần
Ngày Canh Thân
Giờ Bính Tý
Tiết Lập xuân
 
Hội Chùa Đậu- Thường Tín, Hà Nội: mùng 8- 10/1 âm lịch
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tuần 1 tháng 2; Tuần thứ 6 năm 1971
Ngày của năm (day of year): 35

Các ngày lễ khác trong ngày 4/2/1971 (9/1/1971 âm lịch)

- Hội Cổ Loa- Đông Anh, Hà Nội: mùng 6- 16/1 âm lịch
- 23 năm Quốc khánh Sri Lanka (1948)

Thông tin Trực ngày 4 tháng 2 năm 1971 (ngày 9 tháng 1 năm 1971 âm lịch)

Trực: Phá
Nên: Bốc thuốc, uống thuốc.
Kiêng: Đóng giường lót giường, cho vay mượn, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ tranh chụp ảnh, thăng chức nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, dâng lễ cầu thân, vào làm việc hành chính, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sinh.

Thập nhị bát tú ngày 04/02/1971 (lịch vạn niên âm 09/01/1971)

Sao Khuê
Nên: Khởi công mọi sự được tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới xin gả chồng, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, dọn cỏ khai đất, cắt áo may áo, khai trương, xuất hành, làm việc tốt ắt sẽ có thiện báo mau chóng.
Không nên: Chôn cất, khai trương, dựng cửa, thông đường nước, đào ao, đào giếng, kiện tụng, đóng giường.
Ngoại lệ: Sao Khuê thuộc Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này thì nên tốt nhất là lấy tên sao của tháng hoặc sao của năm để đặt tên cho con thì dễ nuôi hơn.
Sao Khuê Hãm Địa ở Thân: Văn Khoa đều không thành.
Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mọi việc đều như ý, nhất là Canh Ngọ.
Tại Thìn thì tốt bình thường.
Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 04/02/1971 (lịch âm ngày 09/01/1971)

Minh tinh: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Mọi việc đều tốt đẹp
Giải thần: Các việc như tế tự, kiện tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) đều tốt đẹp
Phổ hộ: Mọi việc đều tốt đẹp, làm việc tốt, giá thú, xuất hành
Dịch mã: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là xuất hành

Lịch âm dương sao xấu ngày 4/2/1971 (lịch âm ngày 9/1/1971)

Trùng phục: Đại kỵ với giá thú, mai táng
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng
Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùng
Nguyệt phá: Xây nhà dựng cửa đều không tốt

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 4/2/1971 (lịch âm ngày 09/01/1971)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 4/2/1971 (9/1/1971 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Tây Nam

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 4/2

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 1971

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 4/2

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1971

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 4/2/1971 (9/1/1971 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 2/1971

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

6/1

2

7

3

8

4

9

5

10
611712

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17
13181419

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24
20252126

22

27

23

28

24

29

25

1/2

26

2
273284

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1971

Tháng 1/1971 Tháng 2/1971 Tháng 3/1971 Tháng 4/1971 Tháng 5/1971 Tháng 6/1971 Tháng 7/1971 Tháng 8/1971 Tháng 9/1971 Tháng 10/1971 Tháng 11/1971 Tháng 12/1971

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 4/2/1971 (9/1/1971 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 04/02/1971 (09/01/1971 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 04/02/1971 (9/1/1971 âm lịch): tuần 1 tháng 2, tuần thứ 6 năm 1971; ngày của năm: 35 4 tháng 2 năm 1971 (ngày 9 tháng 1 năm 1971 âm lịch)