Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 5/7/1960 (12/6/1960 âm lịch)

Tháng: 5 6 7 8
  Mục lục:
Tháng 7 - 1960 < 5 > Thứ Ba
 
Tháng Sáu (Đ)
12
Năm Canh Tý
Tháng Qúy Mùi
Ngày Giáp Ngọ
Giờ Giáp Tý
Tiết Hạ chí
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tuần 2 tháng 7; Tuần thứ 28 năm 1960
Ngày của năm (day of year): 187

Thông tin Trực ngày 5 tháng 7 năm 1960 (ngày 12 tháng 6 năm 1960 âm lịch)

Trực: Bế
Nên: Xây đắp tường, đặt táng, dựng cửa gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà tiêu, xây lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (không trị bệnh mắt), bó cây để chiết cành.
Kiêng: Thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh về mắt, nuôi tằm.

Thập nhị bát tú ngày 05/07/1960 (lịch vạn niên âm 12/06/1960)

Sao Thất
Nên: Khởi công tái tạo đều tốt. Tốt nhất là xây dựng nhà, cưới xin, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, cắt cỏ khai đất.
Không nên: Sao Thất Đại Kiết không phải cữ bất cứ việc gì.
Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nhìn chung đều được tốt, ngày Ngọ Đăng viên nên được hiển đạt.
Ngày Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ nên chọn để xây dựng và chôn cất, nhưng những ngày Dần khác thì thường không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần thường phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ với những việc nói trên.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 05/07/1960 (lịch âm ngày 12/06/1960)

Thiên đức: Mọi việc đều tốt
Nguyệt đức: Mọi việc đều tốt
Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Minh tinh: Tốt mọi việc
Cát khánh: Mọi việc đều tốt đẹp
Lục hợp: Mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 5/7/1960 (lịch âm ngày 12/6/1960)

Thiên lại: Mọi việc đều xấu
Thụ tử: Mọi việc đều xấu trừ săn bắt thì tốt
Vãng vong (Thổ kỵ): Không nên xuất hành, cưới xin, cầu danh phát tài, động thổ
Nguyệt kiến chuyển sát: Không nên động thổ
Ly sàng: Kỵ cưới xin

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 5/7/1960 (lịch âm ngày 12/06/1960)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 5/7/1960 (12/6/1960 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 5/7

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1960

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 5/7/1960 (12/6/1960 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 7/1960

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

8/6
29310

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15
9161017

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22
16231724

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29
2330241/6N

25

2

26

3

27

4

28

5

29

6
307318

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1960

Tháng 1/1960 Tháng 2/1960 Tháng 3/1960 Tháng 4/1960 Tháng 5/1960 Tháng 6/1960 Tháng 7/1960 Tháng 8/1960 Tháng 9/1960 Tháng 10/1960 Tháng 11/1960 Tháng 12/1960

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 5/7/1960 (12/6/1960 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 05/07/1960 (12/06/1960 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 05/07/1960 (12/6/1960 âm lịch): tuần 2 tháng 7, tuần thứ 28 năm 1960; ngày của năm: 187 5 tháng 7 năm 1960 (ngày 12 tháng 6 năm 1960 âm lịch)