Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 9/4/2004 (20/2/2004 âm lịch)

Tháng: 2 3 4 5
  Mục lục:
Tháng 4 - 2004 < 9 > Thứ Sáu
 
Tháng Hai nhuận (T)
20
Năm Giáp Thân
Tháng Đinh Mão
Ngày Mậu Ngọ
Giờ Nhâm Tý
Tiết Thanh minh
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tuần 2 tháng 4; Tuần thứ 15 năm 2004
Ngày của năm (day of year): 100

Thông tin Trực ngày 9 tháng 4 năm 2004 (ngày 20 tháng 2 năm 2004 âm lịch)

Trực: Bình
Nên: Đem ngũ cốc cất vào kho, đặt táng, dựng cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt máy dệt , sửa hoặc đóng thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp bờ, đắp bùn.
Kiêng: Đóng giường lót giường, thừa kế tước hoặc thừa kế sự nghiệp, đào mương, móc giếng, xả nước.

Thập nhị bát tú ngày 09/04/2004 (lịch vạn niên âm 20/02/2004)

Sao Ngưu
Nên: Đi thuyền, cắt may áo mới.
Không nên: Khởi công làm việc gì cũng không được tốt. Đặc biệt là xây nhà, dựng trại, cưới xin, dựng cửa, khai mương, tháo nước, làm cống rảnh, nuôi tằm, gieo trồng cấy hái, khai đất, khai trương, xuất hành.
Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên là ngày tốt. Ngày Tuất cũng tốt. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Này 14 âm lịch là Diệt Một Sát, nen tránh nấu rượu, lập lò nhuộm lò gốm, không vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ nhất là xuất hành đường thủy.
Sao Ngưu là Thất sát Tinh, sinh con thường khó nuôi, muốn cải biến thì nên lấy tên Sao của tháng hay của năm để đặt tên cho con thì mọi việc đều thuận.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 09/04/2004 (lịch âm ngày 20/02/2004)

Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Thiên phúc: Mọi việc đều tốt
Thiên tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương
Ích hậu: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
Dân nhật, thời đức: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 9/4/2004 (lịch âm ngày 20/2/2004)

Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùng
Thiên lại: Mọi việc đều xấu
Tiểu hao: Việc kinh doanh và cầu tài không thuận lợi
Lục bát thành: Xấu đối với xây dựng
Hà khôi. Cấu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 9/4/2004 (lịch âm ngày 20/02/2004)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 9/4/2004 (20/2/2004 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Nam

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 9/4

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 2004

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 9/4

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 2004

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 9/4/2004 (20/2/2004 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 4/2004

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

12/2N

2

13
314415

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20
10211122

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27
17281829

19

1/3

20

2

21

3

22

4

23

5
246257

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 2004

Tháng 1/2004 Tháng 2/2004 Tháng 3/2004 Tháng 4/2004 Tháng 5/2004 Tháng 6/2004 Tháng 7/2004 Tháng 8/2004 Tháng 9/2004 Tháng 10/2004 Tháng 11/2004 Tháng 12/2004

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 9/4/2004 (20/2/2004 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 09/04/2004 (20/02/2004 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 09/04/2004 (20/2/2004 âm lịch): tuần 2 tháng 4, tuần thứ 15 năm 2004; ngày của năm: 100 9 tháng 4 năm 2004 (ngày 20 tháng 2 năm 2004 âm lịch)