Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 10/2/1941 (15/1/1941 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
  Mục lục:
Tháng 2 - 1941 < 10 > Thứ Hai
 
Tháng Giêng (Đ)
15
Năm Tân Tỵ
Tháng Canh Dần
Ngày Kỷ Sửu
Giờ Giáp Tý
Tiết Lập xuân
 
Tết Nguyên tiêu
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tuần 3 tháng 2; Tuần thứ 7 năm 1941
Ngày của năm (day of year): 41

Các ngày lễ khác trong ngày 10/2/1941 (15/1/1941 âm lịch)

- Hội Xuân Núi Bà- Tây Ninh
- Lễ khai ấn Đến Trần- Nam Định
- Hội Cổ Loa- Đông Anh, Hà Nội: mùng 6- 16/1 âm lịch
- Hội Lim- Tiên Du, Bắc Ninh: chính hội ngày 13/1 âm lịch

Thông tin Trực ngày 10 tháng 2 năm 1941 (ngày 15 tháng 1 năm 1941 âm lịch)

Trực: Bế
Nên: Xây đắp tường, đặt táng, dựng cửa gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà tiêu, xây lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (không trị bệnh mắt), bó cây để chiết cành.
Kiêng: Thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh về mắt, nuôi tằm.

Thập nhị bát tú ngày 10/02/1941 (lịch vạn niên âm 15/01/1941)

Sao Thất
Nên: Khởi công tái tạo đều tốt. Tốt nhất là xây dựng nhà, cưới xin, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, cắt cỏ khai đất.
Không nên: Sao Thất Đại Kiết không phải cữ bất cứ việc gì.
Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nhìn chung đều được tốt, ngày Ngọ Đăng viên nên được hiển đạt.
Ngày Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ nên chọn để xây dựng và chôn cất, nhưng những ngày Dần khác thì thường không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần thường phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ với những việc nói trên.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 10/02/1941 (lịch âm ngày 15/01/1941)

Thiên phúc: Mọi việc đều tốt
Tuế hợp: Mọi việc đều tốt đẹp
Tục thế: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
Đại hồng sa: Mọi việc đều tốt đẹp
Minh đường: Hoàng đạo mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 10/2/1941 (lịch âm ngày 15/1/1941)

Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùng
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Địa tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, mai táng chôn cất, động đất, xuất hành
Hỏa tai: Xấu đối với việc xây dựng, đặc biệt là làm nhà làm bếp
Nguyệt hư (nguyệt sát): Việc giá thú, mở cửa, mở hàng đều không thành
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới xin

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 10/2/1941 (lịch âm ngày 15/01/1941)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 10/2/1941 (15/1/1941 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Nam

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 10/2

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 1941

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 10/2

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1941

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 10/2/1941 (15/1/1941 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 2/1941

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
16/127

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12
813914

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19
15201621

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26
22272328

24

29

25

30

26

1/2

27

2

28

3

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1941

Tháng 1/1941 Tháng 2/1941 Tháng 3/1941 Tháng 4/1941 Tháng 5/1941 Tháng 6/1941 Tháng 7/1941 Tháng 8/1941 Tháng 9/1941 Tháng 10/1941 Tháng 11/1941 Tháng 12/1941

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 10/2/1941 (15/1/1941 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 10/02/1941 (15/01/1941 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 10/02/1941 (15/1/1941 âm lịch): tuần 3 tháng 2, tuần thứ 7 năm 1941; ngày của năm: 41 10 tháng 2 năm 1941 (ngày 15 tháng 1 năm 1941 âm lịch)