Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 13/12/1942 (6/11/1942 âm lịch)

Tháng: 10 11 12 13
  Mục lục:
Tháng 12 - 1942 < 13 > Chủ Nhật
 
Tháng Mười Một (T)
6
Năm Nhâm Ngọ
Tháng Nhâm Tý
Ngày Canh Tý
Giờ Bính Tý
Tiết Đại tuyết
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tuần 3 tháng 12; Tuần thứ 51 năm 1942
Ngày của năm (day of year): 347

Thông tin Trực ngày 13 tháng 12 năm 1942 (ngày 6 tháng 11 năm 1942 âm lịch)

Trực: Kiến
Nên: Xuất hành sẽ được lộc, sinh con thuận với cha mẹ.
Kiêng: Động thổ, ban nền đắp nền, đóng giường lót giường, vẽ tranh+ chụp ảnh, thăng quan nhậm chức, làm lễ cầu tài vận, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, xây kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

Thập nhị bát tú ngày 13/12/1942 (lịch vạn niên âm 06/11/1942)

Sao Hư
Nên: Hư có ý là hư hoại, không có việc gì hợp với Sao Hư.
Không nên: Khởi công tạo tác việc gì đều không thuận, đặc biệt là xây nhà, cưới xin, khai trương, dựng cửa, tháo đường nước, đào kênh rạch.
Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều là hảo sự, tại Thìn Đắc Địa thì được tốt nhất. Hợp với 6 ngày là Giáp Tý, Canh Thân, Bính Thìn, Canh Tý, Mậu Thân, Mậu Thìn nên có thể dùng. Nhưng trừ ngày Mậu Thìn ra, 5 còn lại đại kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên làm việc gì cũng được tốt, nhưng vì phạm Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công xây dựng, NHƯNg có thể chọn để cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là các ngày 7, 8 , 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: nên kiêng cữ làm rượu, xây lò gốm lò nhuộm, vào làm việc hành chính, thừa kế gia sản, xấu nhất là xuất hành đường thủy, thường sẽ gặp rủi ro.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 13/12/1942 (lịch âm ngày 06/11/1942)

Thiên tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương
Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốt đẹp
Kinh tâm: Tang lễ đều thành
Quan nhật: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 13/12/1942 (lịch âm ngày 6/11/1942)

Thổ phủ: Không nên xây dựng, động thổ
Nguyệt yếm, đại họa: Xuất hành và giá thú đều xấu
Nguyệt kiến chuyển sát: Không nên động thổ
Phủ đầu sát: Xấu đối với khởi tạo
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng
Thiên địa chính chuyển: Không nên động thổ
Thiên địa chuyển sát: Không nên động thổ

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 13/12/1942 (lịch âm ngày 06/11/1942)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 13/12/1942 (6/11/1942 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Tây Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 13/12

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1942

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 13/12/1942 (6/11/1942 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 12/1942

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

24/10

2

25

3

26

4

27
528629

7

30

8

1/11

9

2

10

3

11

4
125136

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11
19122013

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18
26192720

28

21

29

22

30

23

31

24

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1942

Tháng 1/1942 Tháng 2/1942 Tháng 3/1942 Tháng 4/1942 Tháng 5/1942 Tháng 6/1942 Tháng 7/1942 Tháng 8/1942 Tháng 9/1942 Tháng 10/1942 Tháng 11/1942 Tháng 12/1942

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 13/12/1942 (6/11/1942 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 13/12/1942 (06/11/1942 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 13/12/1942 (6/11/1942 âm lịch): tuần 3 tháng 12, tuần thứ 51 năm 1942; ngày của năm: 347 13 tháng 12 năm 1942 (ngày 6 tháng 11 năm 1942 âm lịch)