Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 15/2/1951 (10/1/1951 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
  Mục lục:
Tháng 2 - 1951 < 15 > Thứ Năm
 
Tháng Giêng (Đ)
10
Năm Tân Mão
Tháng Canh Dần
Ngày Bính Tuất
Giờ Mậu Tý
Tiết Lập xuân
 
Hội Xuân Yên Tử- Quảng Ninh: mở vào mùa Xuân, khai hội ngày 10/1 âm lịch
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tuần 3 tháng 2; Tuần thứ 7 năm 1951
Ngày của năm (day of year): 46

Các ngày lễ khác trong ngày 15/2/1951 (10/1/1951 âm lịch)

- Lễ hội đua Voi- Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
- Hội Chùa Đậu- Thường Tín, Hà Nội: mùng 8- 10/1 âm lịch
- Hội Cổ Loa- Đông Anh, Hà Nội: mùng 6- 16/1 âm lịch
- 8 năm Ngày mất của Kim Đồng (1943)

Thông tin Trực ngày 15 tháng 2 năm 1951 (ngày 10 tháng 1 năm 1951 âm lịch)

Trực: Thành
Nên: Lập khế ước, giao dịch, cho vay vợ, thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, đi đường thủy, cất ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, dựng cửa, đặt cột, kê gác, gác đòn đông, xây kho vựa, xây hoặc sửa chữa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, chọn chỗ đặt máy móc, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, tìm thầy chữa bệnh, mua trâu tậu ngựa, nuôi tằm, làm chuồng gà, chuồng vịt, nhập học, dâng lễ cầu thân, cưới xin, kết thân, tuyển người làm, dâng sớ, học kỹ nghệ, xây dựng lò nhuộm lò gốm, đóng hoặc sửa chữa thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước khai trương, vẽ tranh, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Việc iện tụng, tranh đấu.

Thập nhị bát tú ngày 15/02/1951 (lịch vạn niên âm 10/01/1951)

Sao Giác
Nên: Làm việc gì cũng đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân, cưới xin, sanh con đều thuận. Đường công danh khoa cử được thuận lợi, đỗ đạt.
Không nên: Chôn cất sẽ mang hoạn nạn ba năm. Xây đắp hay sửa chữa mồ mả sẽ gặp họa tử biệt. Sinh con vào ngày có Sao Giác thường khó nuôi, nếu sinh ngày này thì nên lấy tên Sao để đặt tên cho con mới giải được vận hung. Dùng tên sao của năm hoặc sao của tháng đều được.
Ngoại lệ: Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên nên được ngôi cao, mọi việc đều tốt lành.
Sao Giác vào ngày Ngọ thường là Phục Đoạn Sát: Đại Kỵ cho việc chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công lò gốm. Có thể làm được một số việc như: xây tường, lấp hang lấ lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt điều hung hại. Sao Giác vào ngày Sóc thường là Diệt Một Nhật: Thường kỵ xuất hành đường thủy, không nên nấu rượu, lập lò gốm lò nhuộm, làm việc hành chính, thừa kế tài sản.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 15/02/1951 (lịch âm ngày 10/01/1951)

Nguyệt đức: Mọi việc đều tốt
Nguyệt ân: Mọi việc đều tốt
Thiên hỷ: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là hôn nhân
Thiên quan: Mọi việc đều tốt
Tam hợp: Mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 15/2/1951 (lịch âm ngày 10/1/1951)

Tiểu không vong: Không nên xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Thụ tử: Mọi việc đều xấu trừ săn bắt thì tốt
Nguyệt yếm, đại họa: Xuất hành và giá thú đều xấu
Cô thần: Xưới vợ gả chồng không được tốt
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng
Quỷ khốc: Hung hại với với tế tự, an táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 15/2/1951 (lịch âm ngày 10/01/1951)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 15/2/1951 (10/1/1951 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Đông

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 15/2

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 1951

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 15/2

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1951

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 15/2/1951 (10/1/1951 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 2/1951

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

25/12

2

26
327428

5

29

6

1/1

7

2

8

3

9

4
105116

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11
17121813

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18
24192520

26

21

27

22

28

23

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1951

Tháng 1/1951 Tháng 2/1951 Tháng 3/1951 Tháng 4/1951 Tháng 5/1951 Tháng 6/1951 Tháng 7/1951 Tháng 8/1951 Tháng 9/1951 Tháng 10/1951 Tháng 11/1951 Tháng 12/1951

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 15/2/1951 (10/1/1951 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 15/02/1951 (10/01/1951 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 15/02/1951 (10/1/1951 âm lịch): tuần 3 tháng 2, tuần thứ 7 năm 1951; ngày của năm: 46 15 tháng 2 năm 1951 (ngày 10 tháng 1 năm 1951 âm lịch)