Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 1/2/1940 (24/12/1939 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
Tháng 2 - 1940 < 1 > Thứ Năm
 
Tháng Chạp (Đ)
24
Năm Kỷ Mão
Tháng Đinh Sửu
Ngày Giáp Tuất
Giờ Giáp Tý
Tiết Đại hàn
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tuần 1 tháng 2; Tuần thứ 5 năm 1940
Ngày của năm (day of year): 32

Thông tin Trực ngày 1 tháng 2 năm 1940 (ngày 24 tháng 12 năm 1939 âm lịch)

Trực: Thu
Nên: Cất ngũ cốc vào kho, cấy lúa thu hoạch lúa, tậu trâu, nuôi tằm, săn bắt thú cá, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Đóng giường lót giường, động thổ, ban nền đắp nền, nữ nhân thường hay phải uống thuốc, thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, mưu sự khuất lấp.

Thập nhị bát tú ngày 01/02/1940 (lịch vạn niên âm 24/12/1939)

Sao Phòng
Nên: Khởi công làm việc gì cũng đều tốt, việc dựng nhà, cưới xin, xuất hành, chôn cất, đi thuyền, chặt cỏ phá đất, mưu sự, cắt áo.
Không nên: Sao Phòng thuộc Đại Kiết Tinh, thường không kỵ việc gì cả.
Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu cũng đều gặp may, tại Dậu thì tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Quý Dậu, Đinh Sửu, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Tân Sửu thì Sao Phòng làm mọi việc đều tốt, trừ việc chôn cất là đại kỵ.
Sao Phòng trúng ngày Tị thường là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, không xuất hành, không thừa kế gia sản, không khởi công làm công trình nào. Nên cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết điều hung hại.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 01/02/1940 (lịch âm ngày 24/12/1939)

Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Nguyệt không: Sửa sang nhà cửa đều thuận lợi, làm giường
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu tài cầu phúc, tế tự
Đại hồng sa: Mọi việc đều tốt đẹp
Thanh long: Hoàng đạo mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 1/2/1940 (lịch âm ngày 24/12/1939)

Thiên cương: Mọi việc đều xấu
Địa phá: Không nên xây dựng
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Nguyệt hình: Mọi việc đều xấu
Ngũ hư: Kỵ cưới xin, khởi tạo, mai táng
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới xin
Quỷ khốc: Hung hại với với tế tự, an táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 1/2/1940 (lịch âm ngày 24/12/1939)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 1/2/1940 (24/12/1939 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 1/2

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 1940

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 1/2

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1940

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 1/2/1940 (24/12/1939 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 2/1940

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

24/12

2

25
326427

5

28

6

29

7

30

8

1/1

9

2
103114

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9
17101811

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16
24172518

26

19

27

20

28

21

29

22

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1940

Tháng 1/1940 Tháng 2/1940 Tháng 3/1940 Tháng 4/1940 Tháng 5/1940 Tháng 6/1940 Tháng 7/1940 Tháng 8/1940 Tháng 9/1940 Tháng 10/1940 Tháng 11/1940 Tháng 12/1940

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 1/2/1940 (24/12/1939 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 01/02/1940 (24/12/1939 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 01/02/1940 (24/12/1939 âm lịch): tuần 1 tháng 2, tuần thứ 5 năm 1940; ngày của năm: 32 1 tháng 2 năm 1940 (ngày 24 tháng 12 năm 1939 âm lịch)