Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 11/12/0074 (5/11/74 âm lịch)

Tháng: 10 11 12 13
  Mục lục:
Tháng 12 - 74 < 11 > Chủ Nhật
 
Tháng Mười Một (T)
5
Năm Giáp Tuất
Tháng Bính Tý
Ngày Giáp Thân
Giờ Giáp Tý
Tiết Đại tuyết
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tuần 3 tháng 12; Tuần thứ 51 năm 74
Ngày của năm (day of year): 345

Thông tin Trực ngày 11 tháng 12 năm 74 (ngày 5 tháng 11 năm 74 âm lịch)

Trực: Thành
Nên: Lập khế ước, giao dịch, cho vay vợ, thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, đi đường thủy, cất ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, dựng cửa, đặt cột, kê gác, gác đòn đông, xây kho vựa, xây hoặc sửa chữa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, chọn chỗ đặt máy móc, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, tìm thầy chữa bệnh, mua trâu tậu ngựa, nuôi tằm, làm chuồng gà, chuồng vịt, nhập học, dâng lễ cầu thân, cưới xin, kết thân, tuyển người làm, dâng sớ, học kỹ nghệ, xây dựng lò nhuộm lò gốm, đóng hoặc sửa chữa thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước khai trương, vẽ tranh, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Việc iện tụng, tranh đấu.

Thập nhị bát tú ngày 11/12/0074 (lịch vạn niên âm 05/11/74)

Sao Ngưu
Nên: Đi thuyền, cắt may áo mới.
Không nên: Khởi công làm việc gì cũng không được tốt. Đặc biệt là xây nhà, dựng trại, cưới xin, dựng cửa, khai mương, tháo nước, làm cống rảnh, nuôi tằm, gieo trồng cấy hái, khai đất, khai trương, xuất hành.
Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên là ngày tốt. Ngày Tuất cũng tốt. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Này 14 âm lịch là Diệt Một Sát, nen tránh nấu rượu, lập lò nhuộm lò gốm, không vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ nhất là xuất hành đường thủy.
Sao Ngưu là Thất sát Tinh, sinh con thường khó nuôi, muốn cải biến thì nên lấy tên Sao của tháng hay của năm để đặt tên cho con thì mọi việc đều thuận.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 11/12/0074 (lịch âm ngày 05/11/74)

Nguyệt ân: Mọi việc đều tốt
Thiên đức hợp: Mọi việc đều tốt
Thiên hỷ: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là hôn nhân
Tam hợp: Mọi việc đều tốt
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
Đại hồng sa: Mọi việc đều tốt đẹp
Hoàng ân:
Thanh long: Hoàng đạo mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 11/12/0074 (lịch âm ngày 5/11/74)

Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùng
Cửu không: Không nên xuất hành, cầu tài lộc, khai trương
Cô thần: Xưới vợ gả chồng không được tốt
Thổ cấm: Kỵ xây dựng nhà cửa, an táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 11/12/0074 (lịch âm ngày 05/11/74)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 11/12/0074 (5/11/74 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 11/12/0074 (5/11/74 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 12/74

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

25/10

2

26
327428

5

29

6

30

7

1/11

8

2

9

3
104115

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10
17111812

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17
24182519

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24
3125

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 74

Tháng 1/74 Tháng 2/74 Tháng 3/74 Tháng 4/74 Tháng 5/74 Tháng 6/74 Tháng 7/74 Tháng 8/74 Tháng 9/74 Tháng 10/74 Tháng 11/74 Tháng 12/74

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 11/12/0074 (5/11/74 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 11/12/0074 (05/11/74 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 11/12/0074 (5/11/74 âm lịch): tuần 3 tháng 12, tuần thứ 51 năm 74; ngày của năm: 345 11 tháng 12 năm 74 (ngày 5 tháng 11 năm 74 âm lịch)