Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 11/12/0097 (20/10/97 âm lịch)

Tháng: 10 11 12 13
  Mục lục:
Tháng 12 - 97 < 11 > Thứ Hai
 
Tháng Mười (Đ)
20
Năm Đinh Dậu
Tháng Tân Hợi
Ngày Ất Dậu
Giờ Bính Tý
Tiết Đại tuyết
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tuần 3 tháng 12; Tuần thứ 50 năm 97
Ngày của năm (day of year): 345

Thông tin Trực ngày 11 tháng 12 năm 97 (ngày 20 tháng 10 năm 97 âm lịch)

Trực: Khai
Nên: Xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp đất, xây dựng kho vựa, xây dựng hoặc sửa sang phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, cắt áo may áo, đặt các loại máy, cấy lúa, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, nuôi tằm, thông cống rảnh, tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, tậu trâu, nấu rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, xây dựng lò nhuộm lò gốm, dựng chuồng gà, chuồng vịt, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Chôn cất.

Thập nhị bát tú ngày 11/12/0097 (lịch vạn niên âm 20/10/97)

Sao Ngưu
Nên: Đi thuyền, cắt may áo mới.
Không nên: Khởi công làm việc gì cũng không được tốt. Đặc biệt là xây nhà, dựng trại, cưới xin, dựng cửa, khai mương, tháo nước, làm cống rảnh, nuôi tằm, gieo trồng cấy hái, khai đất, khai trương, xuất hành.
Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên là ngày tốt. Ngày Tuất cũng tốt. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Này 14 âm lịch là Diệt Một Sát, nen tránh nấu rượu, lập lò nhuộm lò gốm, không vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ nhất là xuất hành đường thủy.
Sao Ngưu là Thất sát Tinh, sinh con thường khó nuôi, muốn cải biến thì nên lấy tên Sao của tháng hay của năm để đặt tên cho con thì mọi việc đều thuận.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 11/12/0097 (lịch âm ngày 20/10/97)

Thiên đức: Mọi việc đều tốt
Nguyệt ân: Mọi việc đều tốt
Sinh khí: Mọi việc đều tốt, nhất là làm nhà, sửa sang nhà cửa, khai đất, trồng cây
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu tài cầu phúc, tế tự
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 11/12/0097 (lịch âm ngày 20/10/97)

Phi ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi, nhập trạch
Chu tước hắc đạo: Không nên nhập trạch hay khai trương
Sát chủ: Mọi việc đều xấu
Lỗ Ban sát: Đại kỵ khởi tạo

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 11/12/0097 (lịch âm ngày 20/10/97)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 11/12/0097 (20/10/97 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 11/12/0097 (20/10/97 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 12/97

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

10/10
211312

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17
9181019

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24
16251726

18

27

19

28

20

29

21

30

22

1/11
232243

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8
3093110

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 97

Tháng 1/97 Tháng 2/97 Tháng 3/97 Tháng 4/97 Tháng 5/97 Tháng 6/97 Tháng 7/97 Tháng 8/97 Tháng 9/97 Tháng 10/97 Tháng 11/97 Tháng 12/97

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 11/12/0097 (20/10/97 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 11/12/0097 (20/10/97 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 11/12/0097 (20/10/97 âm lịch): tuần 3 tháng 12, tuần thứ 50 năm 97; ngày của năm: 345 11 tháng 12 năm 97 (ngày 20 tháng 10 năm 97 âm lịch)