Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 11/12/0101 (4/11/101 âm lịch)

Tháng: 10 11 12 13
  Mục lục:
Tháng 12 - 101 < 11 > Thứ Bảy
 
Tháng Mười Một (Đ)
4
Năm Tân Sửu
Tháng Canh Tý
Ngày Bính Ngọ
Giờ Mậu Tý
Tiết Đại tuyết
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tuần 2 tháng 12; Tuần thứ 50 năm 101
Ngày của năm (day of year): 345

Thông tin Trực ngày 11 tháng 12 năm 101 (ngày 4 tháng 11 năm 101 âm lịch)

Trực: Phá
Nên: Bốc thuốc, uống thuốc.
Kiêng: Đóng giường lót giường, cho vay mượn, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ tranh chụp ảnh, thăng chức nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, dâng lễ cầu thân, vào làm việc hành chính, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sinh.

Thập nhị bát tú ngày 11/12/0101 (lịch vạn niên âm 04/11/101)

Sao Ngưu
Nên: Đi thuyền, cắt may áo mới.
Không nên: Khởi công làm việc gì cũng không được tốt. Đặc biệt là xây nhà, dựng trại, cưới xin, dựng cửa, khai mương, tháo nước, làm cống rảnh, nuôi tằm, gieo trồng cấy hái, khai đất, khai trương, xuất hành.
Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên là ngày tốt. Ngày Tuất cũng tốt. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Này 14 âm lịch là Diệt Một Sát, nen tránh nấu rượu, lập lò nhuộm lò gốm, không vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ nhất là xuất hành đường thủy.
Sao Ngưu là Thất sát Tinh, sinh con thường khó nuôi, muốn cải biến thì nên lấy tên Sao của tháng hay của năm để đặt tên cho con thì mọi việc đều thuận.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 11/12/0101 (lịch âm ngày 04/11/101)

Thiên phúc: Mọi việc đều tốt
Nguyệt không: Sửa sang nhà cửa đều thuận lợi, làm giường
Thiên quan: Mọi việc đều tốt
Giải thần: Các việc như tế tự, kiện tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) đều tốt đẹp
Tục thế: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú

Lịch âm dương sao xấu ngày 11/12/0101 (lịch âm ngày 4/11/101)

Đại không vong: Xấu đối với việc xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Thiên ngục Thiên hỏa: Mọi việc đều xấu
Nguyệt phá: Xây nhà dựng cửa đều không tốt
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Thiên tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập đất, khai trương
Hỏa tai: Xấu đối với việc xây dựng, đặc biệt là làm nhà làm bếp
Phi ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ cưới xin, khởi tạo, mai táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 11/12/0101 (lịch âm ngày 04/11/101)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 11/12/0101 (4/11/101 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Đông

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 11/12/0101 (4/11/101 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 12/101

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

23/10

2

24

3

25
426527

6

28

7

29

8

1/11

9

2

10

3
114125

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10
18111912

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17
25182619

27

20

28

21

29

22

30

23

31

24

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 101

Tháng 1/101 Tháng 2/101 Tháng 3/101 Tháng 4/101 Tháng 5/101 Tháng 6/101 Tháng 7/101 Tháng 8/101 Tháng 9/101 Tháng 10/101 Tháng 11/101 Tháng 12/101

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 11/12/0101 (4/11/101 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 11/12/0101 (04/11/101 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 11/12/0101 (4/11/101 âm lịch): tuần 2 tháng 12, tuần thứ 50 năm 101; ngày của năm: 345 11 tháng 12 năm 101 (ngày 4 tháng 11 năm 101 âm lịch)