Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 11/6/1959 (6/5/1959 âm lịch)

Tháng: 4 5 6 7
Tháng 6 - 1959 < 11 > Thứ Năm
 
Tháng Năm (Đ)
6
Năm Kỷ Hợi
Tháng Canh Ngọ
Ngày Giáp Tý
Giờ Giáp Tý
Tiết Mang chủng
 
158 năm Quốc khánh Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ai-len (1801)
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tuần 2 tháng 6; Tuần thứ 24 năm 1959
Ngày của năm (day of year): 162

Thông tin Trực ngày 11 tháng 6 năm 1959 (ngày 6 tháng 5 năm 1959 âm lịch)

Trực: Phá
Nên: Bốc thuốc, uống thuốc.
Kiêng: Đóng giường lót giường, cho vay mượn, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ tranh chụp ảnh, thăng chức nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, dâng lễ cầu thân, vào làm việc hành chính, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sinh.

Thập nhị bát tú ngày 11/06/1959 (lịch vạn niên âm 06/05/1959)

Sao Khuê
Nên: Khởi công mọi sự được tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới xin gả chồng, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, dọn cỏ khai đất, cắt áo may áo, khai trương, xuất hành, làm việc tốt ắt sẽ có thiện báo mau chóng.
Không nên: Chôn cất, khai trương, dựng cửa, thông đường nước, đào ao, đào giếng, kiện tụng, đóng giường.
Ngoại lệ: Sao Khuê thuộc Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này thì nên tốt nhất là lấy tên sao của tháng hoặc sao của năm để đặt tên cho con thì dễ nuôi hơn.
Sao Khuê Hãm Địa ở Thân: Văn Khoa đều không thành.
Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mọi việc đều như ý, nhất là Canh Ngọ.
Tại Thìn thì tốt bình thường.
Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 11/06/1959 (lịch âm ngày 06/05/1959)

Thiên tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương
Giải thần: Các việc như tế tự, kiện tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 11/6/1959 (lịch âm ngày 6/5/1959)

Tiểu không vong: Không nên xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Thiên ngục Thiên hỏa: Mọi việc đều xấu
Nguyệt phá: Xây nhà dựng cửa đều không tốt
Thụ tử: Mọi việc đều xấu trừ săn bắt thì tốt
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Thiên tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập đất, khai trương
Phi ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ cưới xin, khởi tạo, mai táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 11/6/1959 (lịch âm ngày 06/05/1959)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 11/6/1959 (6/5/1959 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 11/6

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 1959

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 11/6

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1959

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 11/6/1959 (6/5/1959 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 6/1959

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

25/4

2

26

3

27

4

28

5

29
61/572

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7
138149

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14
20152116

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21
27222823

29

24

30

25

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1959

Tháng 1/1959 Tháng 2/1959 Tháng 3/1959 Tháng 4/1959 Tháng 5/1959 Tháng 6/1959 Tháng 7/1959 Tháng 8/1959 Tháng 9/1959 Tháng 10/1959 Tháng 11/1959 Tháng 12/1959

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 11/6/1959 (6/5/1959 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 11/06/1959 (06/05/1959 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 11/06/1959 (6/5/1959 âm lịch): tuần 2 tháng 6, tuần thứ 24 năm 1959; ngày của năm: 162 11 tháng 6 năm 1959 (ngày 6 tháng 5 năm 1959 âm lịch)