Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 13/1/1973 (10/12/1972 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
Tháng 1 - 1973 < 13 > Thứ Bảy
 
Tháng Chạp (Đ)
10
Năm Nhâm Tý
Tháng Qúy Sửu
Ngày Kỷ Dậu
Giờ Giáp Tý
Tiết Tiểu hàn
 
Hội Côn Sơn- Hải Dương
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tuần 2 tháng 1; Tuần thứ 2 năm 1973
Ngày của năm (day of year): 13

Các ngày lễ khác trong ngày 13/1/1973 (10/12/1972 âm lịch)

- 32 năm Khởi nghĩa Đô Lương (1941)

Thông tin Trực ngày 13 tháng 1 năm 1973 (ngày 10 tháng 12 năm 1972 âm lịch)

Trực: Thành
Nên: Lập khế ước, giao dịch, cho vay vợ, thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, đi đường thủy, cất ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, dựng cửa, đặt cột, kê gác, gác đòn đông, xây kho vựa, xây hoặc sửa chữa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, chọn chỗ đặt máy móc, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, tìm thầy chữa bệnh, mua trâu tậu ngựa, nuôi tằm, làm chuồng gà, chuồng vịt, nhập học, dâng lễ cầu thân, cưới xin, kết thân, tuyển người làm, dâng sớ, học kỹ nghệ, xây dựng lò nhuộm lò gốm, đóng hoặc sửa chữa thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước khai trương, vẽ tranh, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Việc iện tụng, tranh đấu.

Thập nhị bát tú ngày 13/01/1973 (lịch vạn niên âm 10/12/1972)

Sao Liễu
Nên: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
Không nên: Khởi công làm việc gì cũng đều hung hại. Kỵ nhất là chôn cất, xây chữa, dựng cửa, mở đường nước, đào ao, khai mương đào kênh rạch.
Ngoại lệ: Tại Ngọ mọi việc đều thành.
Tại Tị Đăng Viên: thừa kế gia sản và lãnh chức vị điều tốt.
Tại Dần, Tuất đại kỵ việc xây dựng sửa sang và chôn cất: Rất suy vi.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 13/01/1973 (lịch âm ngày 10/12/1972)

Thiên hỷ: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là hôn nhân
Tam hợp: Mọi việc đều tốt
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 13/1/1973 (lịch âm ngày 10/12/1972)

Trùng tang: Không nên cưới vợ gả chồng, mai táng, khởi công xây dựng nhà cửa
Trùng phục: Đại kỵ với giá thú, mai táng
Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùng
Thiên ngục Thiên hỏa: Mọi việc đều xấu
Thụ tử: Mọi việc đều xấu trừ săn bắt thì tốt
Câu trận: Kỵ việc mai táng
Cô thần: Xưới vợ gả chồng không được tốt
Lỗ Ban sát: Đại kỵ khởi tạo

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 13/1/1973 (lịch âm ngày 10/12/1972)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 13/1/1973 (10/12/1972 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Nam

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 13/1

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 1973

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 13/1

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1973

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 13/1/1973 (10/12/1972 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 1/1973

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

27/11

2

28

3

29

4

1/12

5

2
6374

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9
13101411

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16
20172118

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23
27242825

29

26

30

27

31

28

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1973

Tháng 1/1973 Tháng 2/1973 Tháng 3/1973 Tháng 4/1973 Tháng 5/1973 Tháng 6/1973 Tháng 7/1973 Tháng 8/1973 Tháng 9/1973 Tháng 10/1973 Tháng 11/1973 Tháng 12/1973

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 13/1/1973 (10/12/1972 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 13/01/1973 (10/12/1972 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 13/01/1973 (10/12/1972 âm lịch): tuần 2 tháng 1, tuần thứ 2 năm 1973; ngày của năm: 13 13 tháng 1 năm 1973 (ngày 10 tháng 12 năm 1972 âm lịch)