Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 14/11/1941 (26/9/1941 âm lịch)

Tháng: 9 10 11 12
Tháng 11 - 1941 < 14 > Thứ Sáu
 
Tháng Chín (Đ)
26
Năm Tân Tỵ
Tháng Mậu Tuất
Ngày Bính Dần
Giờ Mậu Tý
Tiết Lập đông
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tuần 3 tháng 11; Tuần thứ 46 năm 1941
Ngày của năm (day of year): 318

Thông tin Trực ngày 14 tháng 11 năm 1941 (ngày 26 tháng 9 năm 1941 âm lịch)

Trực: Định
Nên: Động thổ, ban nền đắp nền, xây dựng hoặc sửa sang phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, dâng sớ, sửa sang thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước, khởi công xây dựng lò nhuộm lò gốm.
Kiêng: Mua và chăn nuôi thêm súc vật.

Thập nhị bát tú ngày 14/11/1941 (lịch vạn niên âm 26/09/1941)

Sao Nữ
Nên: Dệt màn, may áo.
Không nên: Khởi công làm việc gì cũng đều bị hung hại, nhất là dựng cửa, tháo nước, chôn cất làm mồ mả, kiện tụng.
Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi đều là đường cùng. Ngày Quý Hợi là ngày chót của 60 Hoa giáp nên cùng cực đúng mức. Ngày Hợi Sao Nữ Đăng Viên nhưng cũng không nên dùng.
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, đại kỵ việc chôn cất, xuất hành, chia gia tài, khởi công xây dựng đều không được; NHƯNG có thể xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết thảy điều xấu.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 14/11/1941 (lịch âm ngày 26/09/1941)

Thiên đức: Mọi việc đều tốt
Nguyệt đức: Mọi việc đều tốt
Thiên quan: Mọi việc đều tốt
Tam hợp: Mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 14/11/1941 (lịch âm ngày 26/9/1941)

Tiểu không vong: Không nên xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Đại hao (Tử khí, quan phù ): Mọi việc đều xấu
Thụ tử: Mọi việc đều xấu trừ săn bắt thì tốt
Nguyệt yếm, đại họa: Xuất hành và giá thú đều xấu
Cửu không: Không nên xuất hành, cầu tài lộc, khai trương
Lôi công: Không nên xây dựng nhà cửa
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 14/11/1941 (lịch âm ngày 26/09/1941)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 14/11/1941 (26/9/1941 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Đông

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 14/11

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1941

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 14/11/1941 (26/9/1941 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 11/1941

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
113/9214

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19
820921

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26
15271628

17

29

18

30

19

1/10

20

2

21

3
224235

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10
29113012

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1941

Tháng 1/1941 Tháng 2/1941 Tháng 3/1941 Tháng 4/1941 Tháng 5/1941 Tháng 6/1941 Tháng 7/1941 Tháng 8/1941 Tháng 9/1941 Tháng 10/1941 Tháng 11/1941 Tháng 12/1941

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 14/11/1941 (26/9/1941 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 14/11/1941 (26/09/1941 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 14/11/1941 (26/9/1941 âm lịch): tuần 3 tháng 11, tuần thứ 46 năm 1941; ngày của năm: 318 14 tháng 11 năm 1941 (ngày 26 tháng 9 năm 1941 âm lịch)