Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 19/1/1940 (11/12/1939 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
Tháng 1 - 1940 < 19 > Thứ Sáu
 
Tháng Chạp (Đ)
11
Năm Kỷ Mão
Tháng Đinh Sửu
Ngày Tân Dậu
Giờ Mậu Tý
Tiết Tiểu hàn
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tuần 3 tháng 1; Tuần thứ 3 năm 1940
Ngày của năm (day of year): 19

Thông tin Trực ngày 19 tháng 1 năm 1940 (ngày 11 tháng 12 năm 1939 âm lịch)

Trực: Thành
Nên: Lập khế ước, giao dịch, cho vay vợ, thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, đi đường thủy, cất ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, dựng cửa, đặt cột, kê gác, gác đòn đông, xây kho vựa, xây hoặc sửa chữa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, chọn chỗ đặt máy móc, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, tìm thầy chữa bệnh, mua trâu tậu ngựa, nuôi tằm, làm chuồng gà, chuồng vịt, nhập học, dâng lễ cầu thân, cưới xin, kết thân, tuyển người làm, dâng sớ, học kỹ nghệ, xây dựng lò nhuộm lò gốm, đóng hoặc sửa chữa thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước khai trương, vẽ tranh, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Việc iện tụng, tranh đấu.

Thập nhị bát tú ngày 19/01/1940 (lịch vạn niên âm 11/12/1939)

Sao Tất
Nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng được như ý. Tốt nhất là việc chôn cất, cưới xin, làm cửa, dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương khai rạch, đào giếng, cắt cỏ phá đất. Những việc khác như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, đều rất tốt.
Không nên: Đi tàu thuyền
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn hành sự đều tốt.
Tại Thân gọi là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo ở đầu núi phía Tây Nam, thường rất tốt . Sao Tất Đăng Viên tại ngày Thân, nên việc cưới xin và chôn cất là 2 việc đại kết.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 19/01/1940 (lịch âm ngày 11/12/1939)

Nguyệt ân: Mọi việc đều tốt
Thiên hỷ: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là hôn nhân
Tam hợp: Mọi việc đều tốt
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 19/1/1940 (lịch âm ngày 11/12/1939)

Đại không vong: Xấu đối với việc xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Thiên ngục Thiên hỏa: Mọi việc đều xấu
Thụ tử: Mọi việc đều xấu trừ săn bắt thì tốt
Câu trận: Kỵ việc mai táng
Cô thần: Xưới vợ gả chồng không được tốt
Lỗ Ban sát: Đại kỵ khởi tạo

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 19/1/1940 (lịch âm ngày 11/12/1939)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 19/1/1940 (11/12/1939 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Tây Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 19/1

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1940

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 19/1/1940 (11/12/1939 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 1/1940

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

22/11

2

23

3

24

4

25

5

26
627728

8

29

9

1/12

10

2

11

3

12

4
135146

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11
20122113

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18
27192820

29

21

30

22

31

23

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1940

Tháng 1/1940 Tháng 2/1940 Tháng 3/1940 Tháng 4/1940 Tháng 5/1940 Tháng 6/1940 Tháng 7/1940 Tháng 8/1940 Tháng 9/1940 Tháng 10/1940 Tháng 11/1940 Tháng 12/1940

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 19/1/1940 (11/12/1939 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 19/01/1940 (11/12/1939 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 19/01/1940 (11/12/1939 âm lịch): tuần 3 tháng 1, tuần thứ 3 năm 1940; ngày của năm: 19 19 tháng 1 năm 1940 (ngày 11 tháng 12 năm 1939 âm lịch)