Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 21/4/1945 (10/3/1945 âm lịch)

Tháng: 2 3 4 5
Tháng 4 - 1945 < 21 > Thứ Bảy
 
Tháng Ba (Đ)
10
Năm Ất Dậu
Tháng Canh Thìn
Ngày Canh Thân
Giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
 
Giỗ Tổ Hùng Vương- Việt Trì, Phú Thọ
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tuần 3 tháng 4; Tuần thứ 16 năm 1945
Ngày của năm (day of year): 111

Các ngày lễ khác trong ngày 21/4/1945 (10/3/1945 âm lịch)

- Hội Phủ Dầy- Nam Định

Thông tin Trực ngày 21 tháng 4 năm 1945 (ngày 10 tháng 3 năm 1945 âm lịch)

Trực: Định
Nên: Động thổ, ban nền đắp nền, xây dựng hoặc sửa sang phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, dâng sớ, sửa sang thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước, khởi công xây dựng lò nhuộm lò gốm.
Kiêng: Mua và chăn nuôi thêm súc vật.

Thập nhị bát tú ngày 21/04/1945 (lịch vạn niên âm 10/03/1945)

Sao Cang
Nên: Cắt áo may màn (sẽ có lộc hưởng).
Không nên: Chôn cất sẽ hạn trùng tang. Cưới vợ gả chồng đề phòng giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng thường thất bại. Xây nhà dựng cửa sẽ mang họa sát con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau mới gặp họa, ruộng đất cũng dần dần tiêu tán, nếu người có chức vị thì bị cách chức. Sao Cang mang Thất Sát Tinh, sinh con ngày này thường khó nuôi, lấy tên của Sao đặt tên cho con sẽ hóa thành điềm lành.
Ngoại lệ: Sao Cang trúng ngày Rằm là Diệt Một Nhật: nên kiêng cữ rượu, lập lò gốm hay lò nhuộm, làm công việc hành chính, kế thừa sự nghiệp, xuất hành đường thủy dễ gặp nạn tử biệt.
Sao Cang ở Hợi, Mùi, Mão thì trăm việc đều là việc tốt. Nhất là tại Mùi.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 21/04/1945 (lịch âm ngày 10/03/1945)

Nguyệt ân: Mọi việc đều tốt
Thiên tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương
Kinh tâm: Tang lễ đều thành
Tam hợp: Mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 21/4/1945 (lịch âm ngày 10/3/1945)

Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng
Đại hao (Tử khí, quan phù ): Mọi việc đều xấu
Nguyệt yếm, đại họa: Xuất hành và giá thú đều xấu
Vãng vong (Thổ kỵ): Không nên xuất hành, cưới xin, cầu danh phát tài, động thổ
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 21/4/1945 (lịch âm ngày 10/03/1945)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 21/4/1945 (10/3/1945 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Tây Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 21/4

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1945

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 21/4/1945 (10/3/1945 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 4/1945

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
119/2

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24
725826

9

27

10

28

11

29

12

1/3

13

2
143154

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9
21102211

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16
28172918

30

19

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1945

Tháng 1/1945 Tháng 2/1945 Tháng 3/1945 Tháng 4/1945 Tháng 5/1945 Tháng 6/1945 Tháng 7/1945 Tháng 8/1945 Tháng 9/1945 Tháng 10/1945 Tháng 11/1945 Tháng 12/1945

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 21/4/1945 (10/3/1945 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 21/04/1945 (10/03/1945 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 21/04/1945 (10/3/1945 âm lịch): tuần 3 tháng 4, tuần thứ 16 năm 1945; ngày của năm: 111 21 tháng 4 năm 1945 (ngày 10 tháng 3 năm 1945 âm lịch)