Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 23/4/0125 (3/3/125 âm lịch)

Tháng: 2 3 4 5
Tháng 4 - 125 < 23 > Chủ Nhật
 
Tháng Ba (Đ)
3
Năm Ất Sửu
Tháng Canh Thìn
Ngày Canh Thân
Giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
 
Tết Hàn thực
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tuần 5 tháng 4; Tuần thứ 17 năm 125
Ngày của năm (day of year): 113

Các ngày lễ khác trong ngày 23/4/0125 (3/3/125 âm lịch)

- Hội phủ Tây Hồ- Hà Nội: mùng 3- 7/3 âm lịch
- Hội Phủ Dầy- Nam Định

Thông tin Trực ngày 23 tháng 4 năm 125 (ngày 3 tháng 3 năm 125 âm lịch)

Trực: Định
Nên: Động thổ, ban nền đắp nền, xây dựng hoặc sửa sang phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, dâng sớ, sửa sang thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước, khởi công xây dựng lò nhuộm lò gốm.
Kiêng: Mua và chăn nuôi thêm súc vật.

Thập nhị bát tú ngày 23/04/0125 (lịch vạn niên âm 03/03/125)

Sao Giác
Nên: Làm việc gì cũng đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân, cưới xin, sanh con đều thuận. Đường công danh khoa cử được thuận lợi, đỗ đạt.
Không nên: Chôn cất sẽ mang hoạn nạn ba năm. Xây đắp hay sửa chữa mồ mả sẽ gặp họa tử biệt. Sinh con vào ngày có Sao Giác thường khó nuôi, nếu sinh ngày này thì nên lấy tên Sao để đặt tên cho con mới giải được vận hung. Dùng tên sao của năm hoặc sao của tháng đều được.
Ngoại lệ: Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên nên được ngôi cao, mọi việc đều tốt lành.
Sao Giác vào ngày Ngọ thường là Phục Đoạn Sát: Đại Kỵ cho việc chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công lò gốm. Có thể làm được một số việc như: xây tường, lấp hang lấ lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt điều hung hại. Sao Giác vào ngày Sóc thường là Diệt Một Nhật: Thường kỵ xuất hành đường thủy, không nên nấu rượu, lập lò gốm lò nhuộm, làm việc hành chính, thừa kế tài sản.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 23/04/0125 (lịch âm ngày 03/03/125)

Nguyệt ân: Mọi việc đều tốt
Thiên tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương
Kinh tâm: Tang lễ đều thành
Tam hợp: Mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 23/4/0125 (lịch âm ngày 3/3/125)

Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng
Đại hao (Tử khí, quan phù ): Mọi việc đều xấu
Nguyệt yếm, đại họa: Xuất hành và giá thú đều xấu
Vãng vong (Thổ kỵ): Không nên xuất hành, cưới xin, cầu danh phát tài, động thổ
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 23/4/0125 (lịch âm ngày 03/03/125)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 23/4/0125 (3/3/125 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Tây Nam

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 23/4/0125 (3/3/125 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 4/125

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
110/2N211

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16
817918

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23
15241625

17

26

18

27

19

28

20

29

21

1/3
222233

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8
2993010

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 125

Tháng 1/125 Tháng 2/125 Tháng 3/125 Tháng 4/125 Tháng 5/125 Tháng 6/125 Tháng 7/125 Tháng 8/125 Tháng 9/125 Tháng 10/125 Tháng 11/125 Tháng 12/125

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 23/4/0125 (3/3/125 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 23/04/0125 (03/03/125 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 23/04/0125 (3/3/125 âm lịch): tuần 5 tháng 4, tuần thứ 17 năm 125; ngày của năm: 113 23 tháng 4 năm 125 (ngày 3 tháng 3 năm 125 âm lịch)