Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 23/7/2051 (16/6/2051 âm lịch)

Tháng: 5 6 7 8
Tháng 7 - 2051 < 23 > Chủ Nhật
 
Tháng Sáu (T)
16
Năm Tân Mùi
Tháng Ất Mùi
Ngày Kỷ Dậu
Giờ Giáp Tý
Tiết Đại thử
 
119 năm Quốc khánh Ai Cập (1932)
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tuần 5 tháng 7; Tuần thứ 30 năm 2051
Ngày của năm (day of year): 204

Thông tin Trực ngày 23 tháng 7 năm 2051 (ngày 16 tháng 6 năm 2051 âm lịch)

Trực: Mãn
Nên: Xuất hành, đi tàu đi thuyền, cho vay nợ, thu nợ, mua bán hàng hóa, cất ngũ cốc vào kho , đặt cột kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho, tuyển người giúp việc, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà chuồng vịt.
Kiêng: Thăng quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm việc hành chính, dâng sớ mưu cầu.

Thập nhị bát tú ngày 23/07/2051 (lịch vạn niên âm 16/06/2051)

Sao Phòng
Nên: Khởi công làm việc gì cũng đều tốt, việc dựng nhà, cưới xin, xuất hành, chôn cất, đi thuyền, chặt cỏ phá đất, mưu sự, cắt áo.
Không nên: Sao Phòng thuộc Đại Kiết Tinh, thường không kỵ việc gì cả.
Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu cũng đều gặp may, tại Dậu thì tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Quý Dậu, Đinh Sửu, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Tân Sửu thì Sao Phòng làm mọi việc đều tốt, trừ việc chôn cất là đại kỵ.
Sao Phòng trúng ngày Tị thường là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, không xuất hành, không thừa kế gia sản, không khởi công làm công trình nào. Nên cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết điều hung hại.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 23/07/2051 (lịch âm ngày 16/06/2051)

Nguyệt đức hợp: Mọi việc đều tốt, nên tránh việc tố tụng
Thiên phú: Xây nhà dựng cửa cũng được tốt, khai trương và an táng đều được
Lộc khố: Tốt cho mọi việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Tục thế: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
Dân nhật, thời đức: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 23/7/2051 (lịch âm ngày 16/6/2051)

Trùng tang: Không nên cưới vợ gả chồng, mai táng, khởi công xây dựng nhà cửa
Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùng
Thổ ôn: Kỵ những việc như xây dựng, đào ao, móc giếng, tế tự
Hỏa tai: Xấu đối với việc xây dựng, đặc biệt là làm nhà làm bếp
Phi ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi, nhập trạch
Câu trận: Kỵ việc mai táng
Quả tú: Cưới vợ gả chồng không được tốt

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 23/7/2051 (lịch âm ngày 16/06/2051)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 23/7/2051 (16/6/2051 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Nam

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 23/7

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 2051

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 23/7

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 2051

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 23/7/2051 (16/6/2051 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 7/2051

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
123/5224

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29
81/692

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7
158169

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14
22152316

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21
29223023

31

24

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 2051

Tháng 1/2051 Tháng 2/2051 Tháng 3/2051 Tháng 4/2051 Tháng 5/2051 Tháng 6/2051 Tháng 7/2051 Tháng 8/2051 Tháng 9/2051 Tháng 10/2051 Tháng 11/2051 Tháng 12/2051

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 23/7/2051 (16/6/2051 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 23/07/2051 (16/06/2051 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 23/07/2051 (16/6/2051 âm lịch): tuần 5 tháng 7, tuần thứ 30 năm 2051; ngày của năm: 204 23 tháng 7 năm 2051 (ngày 16 tháng 6 năm 2051 âm lịch)