Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 31/5/0139 (16/4/139 âm lịch)

Tháng: 3 4 5 6
Tháng 5 - 139 < 31 > Thứ Bảy
 
Tháng Tư (T)
16
Năm Kỷ Mão
Tháng Kỷ Tỵ
Ngày Tân Hợi
Giờ Mậu Tý
Tiết Tiểu mãn
 
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tuần 5 tháng 5; Tuần thứ 22 năm 139
Ngày của năm (day of year): 151

Thông tin Trực ngày 31 tháng 5 năm 139 (ngày 16 tháng 4 năm 139 âm lịch)

Trực: Phá
Nên: Bốc thuốc, uống thuốc.
Kiêng: Đóng giường lót giường, cho vay mượn, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ tranh chụp ảnh, thăng chức nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, dâng lễ cầu thân, vào làm việc hành chính, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sinh.

Thập nhị bát tú ngày 31/05/0139 (lịch vạn niên âm 16/04/139)

Sao Hư
Nên: Hư có ý là hư hoại, không có việc gì hợp với Sao Hư.
Không nên: Khởi công tạo tác việc gì đều không thuận, đặc biệt là xây nhà, cưới xin, khai trương, dựng cửa, tháo đường nước, đào kênh rạch.
Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều là hảo sự, tại Thìn Đắc Địa thì được tốt nhất. Hợp với 6 ngày là Giáp Tý, Canh Thân, Bính Thìn, Canh Tý, Mậu Thân, Mậu Thìn nên có thể dùng. Nhưng trừ ngày Mậu Thìn ra, 5 còn lại đại kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên làm việc gì cũng được tốt, nhưng vì phạm Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công xây dựng, NHƯNg có thể chọn để cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là các ngày 7, 8 , 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: nên kiêng cữ làm rượu, xây lò gốm lò nhuộm, vào làm việc hành chính, thừa kế gia sản, xấu nhất là xuất hành đường thủy, thường sẽ gặp rủi ro.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 31/05/0139 (lịch âm ngày 16/04/139)

Thiên đức: Mọi việc đều tốt
Thiên phúc: Mọi việc đều tốt
Địa tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương
Dịch mã: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là xuất hành
Kim quĩ: Hoàng đạo mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 31/5/0139 (lịch âm ngày 16/4/139)

Nguyệt phá: Xây nhà dựng cửa đều không tốt
Thần cách: Kỵ tế tự
Vãng vong (Thổ kỵ): Không nên xuất hành, cưới xin, cầu danh phát tài, động thổ

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 31/5/0139 (lịch âm ngày 16/04/139)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 31/5/0139 (16/4/139 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Tây Nam

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 31/5/0139 (16/4/139 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 5/139

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

16/3

2

17
318419

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24
10251126

12

27

13

28

14

29

15

30

16

1/4
172183

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8
2492510

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15
3116

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 139

Tháng 1/139 Tháng 2/139 Tháng 3/139 Tháng 4/139 Tháng 5/139 Tháng 6/139 Tháng 7/139 Tháng 8/139 Tháng 9/139 Tháng 10/139 Tháng 11/139 Tháng 12/139

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 31/5/0139 (16/4/139 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 31/05/0139 (16/04/139 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 31/05/0139 (16/4/139 âm lịch): tuần 5 tháng 5, tuần thứ 22 năm 139; ngày của năm: 151 31 tháng 5 năm 139 (ngày 16 tháng 4 năm 139 âm lịch)