Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 5/11/0111 (17/9/111 âm lịch)

Tháng: 9 10 11 12
Tháng 11 - 111 < 5 > Thứ Tư
 
Tháng Chín (Đ)
17
Năm Tân Hợi
Tháng Mậu Tuất
Ngày Nhâm Tuất
Giờ Canh Tý
Tiết Sương giáng
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tuần 2 tháng 11; Tuần thứ 45 năm 111
Ngày của năm (day of year): 309

Thông tin Trực ngày 5 tháng 11 năm 111 (ngày 17 tháng 9 năm 111 âm lịch)

Trực: Kiến
Nên: Xuất hành sẽ được lộc, sinh con thuận với cha mẹ.
Kiêng: Động thổ, ban nền đắp nền, đóng giường lót giường, vẽ tranh+ chụp ảnh, thăng quan nhậm chức, làm lễ cầu tài vận, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, xây kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

Thập nhị bát tú ngày 05/11/0111 (lịch vạn niên âm 17/09/111)

Sao Giác
Nên: Làm việc gì cũng đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân, cưới xin, sanh con đều thuận. Đường công danh khoa cử được thuận lợi, đỗ đạt.
Không nên: Chôn cất sẽ mang hoạn nạn ba năm. Xây đắp hay sửa chữa mồ mả sẽ gặp họa tử biệt. Sinh con vào ngày có Sao Giác thường khó nuôi, nếu sinh ngày này thì nên lấy tên Sao để đặt tên cho con mới giải được vận hung. Dùng tên sao của năm hoặc sao của tháng đều được.
Ngoại lệ: Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên nên được ngôi cao, mọi việc đều tốt lành.
Sao Giác vào ngày Ngọ thường là Phục Đoạn Sát: Đại Kỵ cho việc chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công lò gốm. Có thể làm được một số việc như: xây tường, lấp hang lấ lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt điều hung hại. Sao Giác vào ngày Sóc thường là Diệt Một Nhật: Thường kỵ xuất hành đường thủy, không nên nấu rượu, lập lò gốm lò nhuộm, làm việc hành chính, thừa kế tài sản.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 05/11/0111 (lịch âm ngày 17/09/111)

Nguyệt không: Sửa sang nhà cửa đều thuận lợi, làm giường
Thiên mã: Xuất hành đều thuận lợi, giao dịch, cầu tài lộc đều như ý
Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 5/11/0111 (lịch âm ngày 17/9/111)

Thổ phủ: Không nên xây dựng, động thổ
Bạch hổ (Trùng ngày với Thiên giải sao tốt): Kỵ việc mai táng
Tội chí: Xấu với tế tự, kiện tụng cáo trạng
Tam tang: Xấu đối với khởi tạo, cưới xin, mai táng
Ly sàng: Kỵ cưới xin
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng
Quỷ khốc: Hung hại với với tế tự, an táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 5/11/0111 (lịch âm ngày 17/09/111)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 5/11/0111 (17/9/111 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng chính Nam
Tài thần: Hướng Tây

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 5/11/0111 (17/9/111 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 11/111

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
113/9214

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19
820921

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26
15271628

17

29

18

30

19

1/10

20

2

21

3
224235

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10
29113012

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 111

Tháng 1/111 Tháng 2/111 Tháng 3/111 Tháng 4/111 Tháng 5/111 Tháng 6/111 Tháng 7/111 Tháng 8/111 Tháng 9/111 Tháng 10/111 Tháng 11/111 Tháng 12/111

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 5/11/0111 (17/9/111 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 05/11/0111 (17/09/111 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 05/11/0111 (17/9/111 âm lịch): tuần 2 tháng 11, tuần thứ 45 năm 111; ngày của năm: 309 5 tháng 11 năm 111 (ngày 17 tháng 9 năm 111 âm lịch)