Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 5/4/0139 (19/2/139 âm lịch)

Tháng: 2 3 4 5
  Mục lục:
Tháng 4 - 139 < 5 > Thứ Bảy
 
Tháng Hai (T)
19
Năm Kỷ Mão
Tháng Đinh Mão
Ngày Ất Mão
Giờ Bính Tý
Tiết Xuân phân
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tuần 1 tháng 4; Tuần thứ 14 năm 139
Ngày của năm (day of year): 95

Thông tin Trực ngày 5 tháng 4 năm 139 (ngày 19 tháng 2 năm 139 âm lịch)

Trực: Kiến
Nên: Xuất hành sẽ được lộc, sinh con thuận với cha mẹ.
Kiêng: Động thổ, ban nền đắp nền, đóng giường lót giường, vẽ tranh+ chụp ảnh, thăng quan nhậm chức, làm lễ cầu tài vận, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, xây kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

Thập nhị bát tú ngày 05/04/0139 (lịch vạn niên âm 19/02/139)

Sao Hư
Nên: Hư có ý là hư hoại, không có việc gì hợp với Sao Hư.
Không nên: Khởi công tạo tác việc gì đều không thuận, đặc biệt là xây nhà, cưới xin, khai trương, dựng cửa, tháo đường nước, đào kênh rạch.
Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều là hảo sự, tại Thìn Đắc Địa thì được tốt nhất. Hợp với 6 ngày là Giáp Tý, Canh Thân, Bính Thìn, Canh Tý, Mậu Thân, Mậu Thìn nên có thể dùng. Nhưng trừ ngày Mậu Thìn ra, 5 còn lại đại kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên làm việc gì cũng được tốt, nhưng vì phạm Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công xây dựng, NHƯNg có thể chọn để cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là các ngày 7, 8 , 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: nên kiêng cữ làm rượu, xây lò gốm lò nhuộm, vào làm việc hành chính, thừa kế gia sản, xấu nhất là xuất hành đường thủy, thường sẽ gặp rủi ro.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 05/04/0139 (lịch âm ngày 19/02/139)

Thiên quý: Mọi việc đều tốt
Phúc sinh: Mọi việc đều tốt đẹp
Quan nhật: Mọi việc đều tốt đẹp
Minh đường: Hoàng đạo mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 5/4/0139 (lịch âm ngày 19/2/139)

Trùng tang: Không nên cưới vợ gả chồng, mai táng, khởi công xây dựng nhà cửa
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng
Thiên ngục Thiên hỏa: Mọi việc đều xấu
Thổ phủ: Không nên xây dựng, động thổ
Thần cách: Kỵ tế tự
Nguyệt kiến chuyển sát: Không nên động thổ
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng
Thiên địa chuyển sát: Không nên động thổ

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 5/4/0139 (lịch âm ngày 19/02/139)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 5/4/0139 (19/2/139 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 5/4/0139 (19/2/139 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 4/139

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

15/2

2

16

3

17

4

18
519620

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25
12261327

14

28

15

29

16

1/3

17

2

18

3
194205

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10
26112712

28

13

29

14

30

15

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 139

Tháng 1/139 Tháng 2/139 Tháng 3/139 Tháng 4/139 Tháng 5/139 Tháng 6/139 Tháng 7/139 Tháng 8/139 Tháng 9/139 Tháng 10/139 Tháng 11/139 Tháng 12/139

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 5/4/0139 (19/2/139 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 05/04/0139 (19/02/139 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 05/04/0139 (19/2/139 âm lịch): tuần 1 tháng 4, tuần thứ 14 năm 139; ngày của năm: 95 5 tháng 4 năm 139 (ngày 19 tháng 2 năm 139 âm lịch)