Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 7/11/2003 (14/10/2003 âm lịch)

Tháng: 9 10 11 12
Tháng 11 - 2003 < 7 > Thứ Sáu
 
Tháng Mười (Đ)
14
Năm Quý Mùi
Tháng Qúy Hợi
Ngày Giáp Thân
Giờ Giáp Tý
Tiết Sương giáng
 
86 năm Cách mạng Tháng Mười Nga (1917)
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tuần 2 tháng 11; Tuần thứ 45 năm 2003
Ngày của năm (day of year): 311

Thông tin Trực ngày 7 tháng 11 năm 2003 (ngày 14 tháng 10 năm 2003 âm lịch)

Trực: Thu
Nên: Cất ngũ cốc vào kho, cấy lúa thu hoạch lúa, tậu trâu, nuôi tằm, săn bắt thú cá, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Đóng giường lót giường, động thổ, ban nền đắp nền, nữ nhân thường hay phải uống thuốc, thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, mưu sự khuất lấp.

Thập nhị bát tú ngày 07/11/2003 (lịch vạn niên âm 14/10/2003)

Sao Quỷ
Nên: Chôn cất mồ mả, cắt cỏ khai đất, cắt vải may áo.
Không nên: Khởi tạo việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là xây nhà, cưới xin, dựng cửa, khai thông nước, đào ao, đào giếng, động thổ, xây tường rào, dựng cột kèo.
Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên nhận chức, thừa kế sự nghiệp đều tốt, phó nhiệm đều thuận lợi.
Ngày Thân là Phục Đoạn Sát không nên chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công xây dựng xưởng, lò sản xuất; NHƯNG có thể cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết điều hung hại.
Ngày 16 âm lịch là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, xây lò gốm lò nhuộm, làm việc hành chính, đại kỵ việc xuất hành bằng đường thủy.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 07/11/2003 (lịch âm ngày 14/10/2003)

Nguyệt đức: Mọi việc đều tốt
Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
Đại hồng sa: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 7/11/2003 (lịch âm ngày 14/10/2003)

Thiên cương: Mọi việc đều xấu
Kiếp sát: Đại kỵ với xuất hành, cưới xin, mai táng, xây dựng
Địa phá: Không nên xây dựng
Thụ tử: Mọi việc đều xấu trừ săn bắt thì tốt
Nguyệt hỏa, Độc hỏa: Lợp nhà và làm bếp đều xấu
Băng tiêu họa hãm: Xấu mọi việc
Thổ cấm: Kỵ xây dựng nhà cửa, an táng
Không phòng: Kỵ cưới xin

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 7/11/2003 (lịch âm ngày 14/10/2003)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 7/11/2003 (14/10/2003 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 7/11

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 2003

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 7/11

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 2003

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 7/11/2003 (14/10/2003 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 11/2003

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
18/1029

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14
815916

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21
15221623

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28
22292330

24

1/11

25

2

26

3

27

4

28

5
296307

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 2003

Tháng 1/2003 Tháng 2/2003 Tháng 3/2003 Tháng 4/2003 Tháng 5/2003 Tháng 6/2003 Tháng 7/2003 Tháng 8/2003 Tháng 9/2003 Tháng 10/2003 Tháng 11/2003 Tháng 12/2003

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 7/11/2003 (14/10/2003 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 07/11/2003 (14/10/2003 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 07/11/2003 (14/10/2003 âm lịch): tuần 2 tháng 11, tuần thứ 45 năm 2003; ngày của năm: 311 7 tháng 11 năm 2003 (ngày 14 tháng 10 năm 2003 âm lịch)