Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 29/11/0099 (30/12/98 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
Tháng 2 - 99 < 8 > Thứ Sáu
 
Tháng Chạp (Đ)
30
Năm Mậu Tuất
Tháng Ất Sửu
Ngày Kỷ Sửu
Giờ Giáp Tý
Tiết Lập xuân
 
30 Tết
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tuần 2 tháng 2; Tuần thứ 6 năm 99
Ngày của năm (day of year): 39

Thông tin Trực ngày 8 tháng 2 năm 99 (ngày 30 tháng 12 năm 98 âm lịch)

Trực: Kiến
Nên: Xuất hành sẽ được lộc, sinh con thuận với cha mẹ.
Kiêng: Động thổ, ban nền đắp nền, đóng giường lót giường, vẽ tranh+ chụp ảnh, thăng quan nhậm chức, làm lễ cầu tài vận, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, xây kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

Thập nhị bát tú ngày 08/02/0099 (lịch vạn niên âm 30/12/98)

Sao Giác
Nên: Làm việc gì cũng đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân, cưới xin, sanh con đều thuận. Đường công danh khoa cử được thuận lợi, đỗ đạt.
Không nên: Chôn cất sẽ mang hoạn nạn ba năm. Xây đắp hay sửa chữa mồ mả sẽ gặp họa tử biệt. Sinh con vào ngày có Sao Giác thường khó nuôi, nếu sinh ngày này thì nên lấy tên Sao để đặt tên cho con mới giải được vận hung. Dùng tên sao của năm hoặc sao của tháng đều được.
Ngoại lệ: Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên nên được ngôi cao, mọi việc đều tốt lành.
Sao Giác vào ngày Ngọ thường là Phục Đoạn Sát: Đại Kỵ cho việc chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công lò gốm. Có thể làm được một số việc như: xây tường, lấp hang lấ lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt điều hung hại. Sao Giác vào ngày Sóc thường là Diệt Một Nhật: Thường kỵ xuất hành đường thủy, không nên nấu rượu, lập lò gốm lò nhuộm, làm việc hành chính, thừa kế tài sản.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 08/02/0099 (lịch âm ngày 30/12/98)

Yếu yên: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú

Lịch âm dương sao xấu ngày 29/11/0099 (lịch âm ngày 30/12/98)

Trùng tang: Không nên cưới vợ gả chồng, mai táng, khởi công xây dựng nhà cửa
Trùng phục: Đại kỵ với giá thú, mai táng
Tiểu hồng xa: Mọi việc đều xấu
Thổ phủ: Không nên xây dựng, động thổ
Vãng vong (Thổ kỵ): Không nên xuất hành, cưới xin, cầu danh phát tài, động thổ
Chu tước hắc đạo: Không nên nhập trạch hay khai trương
Tam tang: Xấu đối với khởi tạo, cưới xin, mai táng
Không phòng: Kỵ cưới xin
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 29/11/0099 (lịch âm ngày 30/12/98)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 29/11/0099 (30/12/98 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Nam

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 29/11/0099 (30/12/98 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 2/99

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

23/12
224325

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30
91/1102

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7
168179

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14
23152416

25

17

26

18

27

19

28

20

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 99

Tháng 1/99 Tháng 2/99 Tháng 3/99 Tháng 4/99 Tháng 5/99 Tháng 6/99 Tháng 7/99 Tháng 8/99 Tháng 9/99 Tháng 10/99 Tháng 11/99 Tháng 12/99

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 29/11/0099 (30/12/98 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 08/02/0099 (30/12/98 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 08/02/0099 (30/12/98 âm lịch): tuần 2 tháng 2, tuần thứ 6 năm 99; ngày của năm: 39 8 tháng 2 năm 99 (ngày 30 tháng 12 năm 98 âm lịch)