Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên năm Bính Tý 1936

1934 1935 1937 1938
  Mục lục:
Tháng 1 - 1936 1 Thứ Tư
 
Tháng Chạp (T)
7
Năm Ất Hợi
Tháng Kỷ Sửu
Ngày Nhâm Ngọ
Giờ Canh Tý
Tiết Đông chí
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tuần 1 tháng 1; Tuần thứ 1 năm 1936
Ngày của năm (day of year): 1
Xem chi tiết
Chuyển đến:

Ngày Hoàng đạo
THÁNG 1/1936
T2T3T4T5T6T7CN

1

7/12

2

8

3

9
410511

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16
11171218

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23
18241925

20

26

21

27

22

28

23

29

24

1/1
252263

27

4

28

5

29

6

30

7

31

8
THÁNG 2/1936
T2T3T4T5T6T7CN
19/1210

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15
816917

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22
15231624

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29
2230231/2

24

2

25

3

26

4

27

5

28

6
297
THÁNG 3/1936
T2T3T4T5T6T7CN
18/2

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13
714815

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20
14211522

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27
21282229

23

1/3

24

2

25

3

26

4

27

5
286297

30

8

31

9
THÁNG 4/1936
T2T3T4T5T6T7CN

1

10/3

2

11

3

12
413514

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19
11201221

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26
18271928

20

29

21

1/3N

22

2

23

3

24

4
255266

27

7

28

8

29

9

30

10
THÁNG 5/1936
T2T3T4T5T6T7CN

1

11/3N
212313

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18
9191020

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25
16261727

18

28

19

29

20

30

21

1/4

22

2
233244

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9
30103111
THÁNG 6/1936
T2T3T4T5T6T7CN

1

12/4

2

13

3

14

4

15

5

16
617718

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23
13241425

15

26

16

27

17

28

18

29

19

1/5
202213

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8
2792810

29

11

30

12
THÁNG 7/1936
T2T3T4T5T6T7CN

1

13/5

2

14

3

15
416517

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22
11231224

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29
181/6192

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7
258269

27

10

28

11

29

12

30

13

31

14
THÁNG 8/1936
T2T3T4T5T6T7CN
115/6216

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21
822923

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28
15291630

17

1/7

18

2

19

3

20

4

21

5
226237

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12
29133014

31

15
THÁNG 9/1936
T2T3T4T5T6T7CN

1

16/7

2

17

3

18

4

19
520621

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26
12271328

14

29

15

30

16

1/8

17

2

18

3
194205

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10
26112712

28

13

29

14

30

15
THÁNG 10/1936
T2T3T4T5T6T7CN

1

16/8

2

17
318419

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24
10251126

12

27

13

28

14

29

15

1/9

16

2
173184

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9
24102511

26

12

27

13

28

14

29

15

30

16
3117
THÁNG 11/1936
T2T3T4T5T6T7CN
118/9

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23
724825

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30
141/10152

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7
218229

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14
28152916

30

17
THÁNG 12/1936
T2T3T4T5T6T7CN

1

18/10

2

19

3

20

4

21
522623

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28
12291330

14

1/11

15

2

16

3

17

4

18

5
196207

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12
26132714

28

15

29

16

30

17

31

18

Lịch vạn niên phong thủy năm 1936: năm Bính Tý

Tên năm: Điền Nội Chi Thử- Chuột trong ruộng
Cung mệnh nam: Khảm Thủy; Cung mệnh nữ: Cấn Thổ
Mệnh năm: Giản Hạ Thủy- Nước dưới khe

Tóm tắt mệnh Giản Hạ Thủy:

Nước bốc hơi

Diễn giải mệnh Giản Hạ Thủy:

Thủy ở trong ngũ hành vượng ở tý suy ở sửu. Thủy trong Bính tý đinh sửu thịnh vượng nhưng lại suy yếu. Cho nên không thể thành nước ở sông mà gọi là nước ở khe suối, khi mới thì lăn tăn gợn sóng, tiếp sau là đó hợp thành dòng chảy xiết va vào đá mà tung tóe như hạt tuyết. Cuối cùng hợp với các nhánh thành dòng lớn chảy về hạ lưu. Nước khe núi là nước trong thanh mảnh. Theo như trong sách là thủy được kim thích hợp gặp cát và kim lưỡi kiếm ( giáp ngọ ất mùi sa trung kim, nhâm thân quý dậu kim lưỡi kiếm). Nhưng không gặp được mệnh của thổ và hỏa. Thủy hỏa chẳng dung nạp nhau, thổ lại làm cho nước suối đục. Tốt nhất là gặp (giáp dần ất mão đại khê thủy) tương hợp tượng trưng cho suối nhỏ hợp thành sông càng chảy càng dài không phải lo nghĩ.

Lịch vạn sự dân số năm 1936 (Bính Tý- Giản Hạ Thủy)

Dân số Việt Nam năm Bính Tý 1936: 18.8 triệu
Dân số thế giới năm 1936:

Người nổi tiếng Việt Nam sinh năm Tý

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam cùng con giáp Tý được tính đến năm 1936

Người nổi tiếng thế giới sinh năm Tý

Tuổi người nổi tiếng thế giới cùng con giáp Tý được tính đến năm 1936
Người nổi tiếng sinh năm Tý

Một số sự kiện nổi bật thế giới năm Giản Hạ Thủy 1936

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên năm Bính Tý 1936

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào tháng 1936 có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch vạn sự năm 1936. Năm 1936 có 366 ngày (năm nhuận), âm lịch là năm Bính Tý. Lịch âm năm Bính Tý 1936, lịch vạn niên năm Giản Hạ Thủy 1936