Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên năm Giáp Ngọ 1954

1952 1953 1955 1956
Tháng 1 - 1954 1 Thứ Sáu
 
Tháng Mười Một (Đ)
27
Năm Quý Tỵ
Tháng Giáp Tý
Ngày Đinh Tỵ
Giờ Canh Tý
Tiết Đông chí
 
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tuần 1 tháng 1; Tuần thứ 1 năm 1954
Ngày của năm (day of year): 1
Xem chi tiết

Ngày Hoàng đạo
THÁNG 1/1954
T2T3T4T5T6T7CN

1

27/11
228329

4

30

5

1/12

6

2

7

3

8

4
95106

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11
16121713

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18
23192420

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25
30263127
THÁNG 2/1954
T2T3T4T5T6T7CN

1

28/12

2

29

3

1/1

4

2

5

3
6475

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10
13111412

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17
20182119

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24
27252826
THÁNG 3/1954
T2T3T4T5T6T7CN

1

27/1

2

28

3

29

4

30

5

1/2
6273

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8
1391410

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15
20162117

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22
27232824

29

25

30

26

31

27
THÁNG 4/1954
T2T3T4T5T6T7CN

1

28/2

2

29
31/342

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7
108119

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14
17151816

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21
24222523

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28
THÁNG 5/1954
T2T3T4T5T6T7CN
129/3230

3

1/4

4

2

5

3

6

4

7

5
8697

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12
15131614

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19
22202321

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26
29273028

31

29
THÁNG 6/1954
T2T3T4T5T6T7CN

1

1/5

2

2

3

3

4

4
5566

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11
12121313

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18
19192020

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25
26262727

28

28

29

29

30

1/6
THÁNG 7/1954
T2T3T4T5T6T7CN

1

2/6

2

3
3445

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10
10111112

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17
17181819

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24
24252526

26

27

27

28

28

29

29

30

30

1/7
312
THÁNG 8/1954
T2T3T4T5T6T7CN
13/7

2

4

3

5

4

6

5

7

6

8
79810

9

11

10

12

11

13

12

14

13

15
14161517

16

18

17

19

18

20

19

21

20

22
21232224

23

25

24

26

25

27

26

28

27

29
281/8292

30

3

31

4
THÁNG 9/1954
T2T3T4T5T6T7CN

1

5/8

2

6

3

7
4859

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14
11151216

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21
18221923

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28
25292630

27

1/9

28

2

29

3

30

4
THÁNG 10/1954
T2T3T4T5T6T7CN

1

5/9
2637

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12
9131014

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19
16201721

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26
23272428

25

29

26

30

27

1/10

28

2

29

3
304315
THÁNG 11/1954
T2T3T4T5T6T7CN

1

6/10

2

7

3

8

4

9

5

10
611712

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17
13181419

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24
20252126

22

27

23

28

24

29

25

1/11

26

2
273284

29

5

30

6
THÁNG 12/1954
T2T3T4T5T6T7CN

1

7/11

2

8

3

9
410511

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16
11171218

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23
18241925

20

26

21

27

22

28

23

29

24

30
251/12262

27

3

28

4

29

5

30

6

31

7

Lịch vạn niên phong thủy năm 1954: năm Giáp Ngọ

Tên năm: Vân Trung Chi Mã- Ngựa trong mây
Cung mệnh nam: Khảm Thủy; Cung mệnh nữ: Cấn Thổ
Mệnh năm: Sa Trung Kim- Vàng trong cát

Tóm tắt mệnh Sa Trung Kim:

Kim loại đang kết tụ lại, đãi vàng...

Diễn giải mệnh Sa Trung Kim:

Ngọ là nơi đế vượng của hỏa trong ngũ hành. Hỏa vượng thì kim suy. Mùi là nơi có hỏa vượng suy yếu trong ngũ hành. Hỏa suy yếu kim mới có thể từng bước trưởng thành. Hỏa vừa suy, kim mới có hình, cho nên lực không thể lớn mạnh mà gọi là kim trong cát. Kim trong cát là kim mới bắt đầu hình thành chưa thể dùng được cho nên cần có hỏa để luyện. Nhưng hỏa quá vượng, mà hỏa vượng thì kim bại đồng thời cần phải có mộc lại khắc chế kim, khiến kim không thể tùy tiện mà thịnh suy. Đồng thời phải lấy hỏa trên núi, hỏa dưới núi, hỏa ngọn đèn tính ôn hòa lại luyện nó. Trong số mệnh cho rằng đây là mệnh cục của thiếu niên vinh hoa phú quý. Sa trung kim cần có thủy tĩnh, sơ nếu nước sông dài và nước biển lớn ngược lại đem vùi cát đi. Cho nên cần phối hợp với nước khe núi, nước trong suối và nước trên trời mới tốt. Kim trong cát cũng sợ gặp đất ven đường, cát trong đất và đất vó ngựa, vì sẽ bị nó chôn vùi.

Lịch vạn sự dân số năm 1954 (Giáp Ngọ- Sa Trung Kim)

Dân số Việt Nam năm Giáp Ngọ 1954:
Dân số thế giới năm 1954: 2.728 tỷ

Người nổi tiếng Việt Nam sinh năm Ngọ

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam cùng con giáp Ngọ được tính đến năm 1954

Người nổi tiếng thế giới sinh năm Ngọ

Tuổi người nổi tiếng thế giới cùng con giáp Ngọ được tính đến năm 1954
Người nổi tiếng sinh năm Ngọ

Một số sự kiện nổi bật thế giới năm Sa Trung Kim 1954

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên năm Giáp Ngọ 1954

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào tháng 1954 có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch vạn sự năm 1954. Năm 1954 có 365 ngày, âm lịch là năm Giáp Ngọ. Lịch âm năm Giáp Ngọ 1954, lịch vạn niên năm Sa Trung Kim 1954