Thông tin Trực ngày 10 tháng 10 năm 2103 (ngày 10 tháng 9 năm 2103 âm lịch)
Trực: MãnNên: Xuất hành, đi tàu đi thuyền, cho vay nợ, thu nợ, mua bán hàng hóa, cất ngũ cốc vào kho , đặt cột kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho, tuyển người giúp việc, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà chuồng vịt.
Kiêng: Thăng quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm việc hành chính, dâng sớ mưu cầu.
Lịch âm 10/9/2103 (10/09/2103 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao ĐẩuNên: Khởi tạo trăm việc đều như ý, đặc biệt là xây đắp hay sửa sang phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc liên quan đến thủy lợi, dọn cỏ phá đất, may cắt áo màn, kinh doanh, giao dịch, cầu công danh.
Không nên: Đặc biệt rất kỵ đường thủy. Sinh con nên đặt một số tên như Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên của Sao năm hay Sao tháng hiện tại mà đặt tên cho con để dễ nuôi và bình an.
Ngoại lệ: Tại Tị thường làm việc mất sức. Tại Dậu làm gì đều tốt. Ngày Sửu Đăng Viên tốt nhưng phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thường không nên chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công xây dựng; NHƯNG có thể xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm cầu tiêu, đoạn dứt hết điều hung hại.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 10/10/2103 (lịch âm ngày 10/09/2103)
Thiên quý: Mọi việc đều tốtNguyệt ân: Mọi việc đều tốt
Thiên phú: Xây nhà dựng cửa cũng được tốt, khai trương và an táng đều được
Minh tinh: Tốt mọi việc
Lộc khố: Tốt cho mọi việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Dân nhật, thời đức: Mọi việc đều tốt đẹp
Lịch âm dương sao xấu ngày 10/10/2103 (lịch âm ngày 10/9/2103)
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai tángTiểu không vong: Không nên xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Thiên ngục Thiên hỏa: Mọi việc đều xấu
Thổ ôn: Kỵ những việc như xây dựng, đào ao, móc giếng, tế tự
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Phi ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi, nhập trạch
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Quả tú: Cưới vợ gả chồng không được tốt