Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 10/11/1960 (22/9/1960 âm lịch)

Tháng: 9 10 11 12
  Mục lục:
Tháng 11 - 1960 < 10 > Thứ Năm
 
Tháng Chín (Đ)
22
Năm Canh Tý
Tháng Bính Tuất
Ngày Nhâm Dần
Giờ Canh Tý
Tiết Lập đông
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tuần 2 tháng 11; Tuần thứ 46 năm 1960
Ngày của năm (day of year): 315

Thông tin Trực ngày 10 tháng 11 năm 1960 (ngày 22 tháng 9 năm 1960 âm lịch)

Trực: Định
Nên: Động thổ, ban nền đắp nền, xây dựng hoặc sửa sang phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, dâng sớ, sửa sang thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước, khởi công xây dựng lò nhuộm lò gốm.
Kiêng: Mua và chăn nuôi thêm súc vật.

Thập nhị bát tú ngày 10/11/1960 (lịch vạn niên âm 22/09/1960)

Sao Giác
Nên: Làm việc gì cũng đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân, cưới xin, sanh con đều thuận. Đường công danh khoa cử được thuận lợi, đỗ đạt.
Không nên: Chôn cất sẽ mang hoạn nạn ba năm. Xây đắp hay sửa chữa mồ mả sẽ gặp họa tử biệt. Sinh con vào ngày có Sao Giác thường khó nuôi, nếu sinh ngày này thì nên lấy tên Sao để đặt tên cho con mới giải được vận hung. Dùng tên sao của năm hoặc sao của tháng đều được.
Ngoại lệ: Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên nên được ngôi cao, mọi việc đều tốt lành.
Sao Giác vào ngày Ngọ thường là Phục Đoạn Sát: Đại Kỵ cho việc chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công lò gốm. Có thể làm được một số việc như: xây tường, lấp hang lấ lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt điều hung hại. Sao Giác vào ngày Sóc thường là Diệt Một Nhật: Thường kỵ xuất hành đường thủy, không nên nấu rượu, lập lò gốm lò nhuộm, làm việc hành chính, thừa kế tài sản.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 10/11/1960 (lịch âm ngày 22/09/1960)

Nguyệt không: Sửa sang nhà cửa đều thuận lợi, làm giường
Thiên quan: Mọi việc đều tốt
Tam hợp: Mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 10/11/1960 (lịch âm ngày 22/9/1960)

Đại không vong: Xấu đối với việc xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Đại hao (Tử khí, quan phù ): Mọi việc đều xấu
Thụ tử: Mọi việc đều xấu trừ săn bắt thì tốt
Nguyệt yếm, đại họa: Xuất hành và giá thú đều xấu
Cửu không: Không nên xuất hành, cầu tài lộc, khai trương
Lôi công: Không nên xây dựng nhà cửa
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 10/11/1960 (lịch âm ngày 22/09/1960)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 10/11/1960 (22/9/1960 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng chính Nam
Tài thần: Hướng Tây

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 10/11

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 1960

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 10/11

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1960

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 10/11/1960 (22/9/1960 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 11/1960

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

13/9

2

14

3

15

4

16
517618

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23
12241325

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30
191/10202

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7
268279

28

10

29

11

30

12

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1960

Tháng 1/1960 Tháng 2/1960 Tháng 3/1960 Tháng 4/1960 Tháng 5/1960 Tháng 6/1960 Tháng 7/1960 Tháng 8/1960 Tháng 9/1960 Tháng 10/1960 Tháng 11/1960 Tháng 12/1960

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 10/11/1960 (22/9/1960 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 10/11/1960 (22/09/1960 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 10/11/1960 (22/9/1960 âm lịch): tuần 2 tháng 11, tuần thứ 46 năm 1960; ngày của năm: 315 10 tháng 11 năm 1960 (ngày 22 tháng 9 năm 1960 âm lịch)