Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 10/11/2005 (9/10/2005 âm lịch)

Tháng: 9 10 11 12
  Mục lục:
Tháng 11 - 2005 < 10 > Thứ Năm
 
Tháng Mười (T)
9
Năm Ất Dậu
Tháng Đinh Hợi
Ngày Mậu Tuất
Giờ Nhâm Tý
Tiết Lập đông
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tuần 2 tháng 11; Tuần thứ 46 năm 2005
Ngày của năm (day of year): 314

Thông tin Trực ngày 10 tháng 11 năm 2005 (ngày 9 tháng 10 năm 2005 âm lịch)

Trực: Bế
Nên: Xây đắp tường, đặt táng, dựng cửa gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà tiêu, xây lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (không trị bệnh mắt), bó cây để chiết cành.
Kiêng: Thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh về mắt, nuôi tằm.

Thập nhị bát tú ngày 10/11/2005 (lịch vạn niên âm 09/10/2005)

Sao Giác
Nên: Làm việc gì cũng đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân, cưới xin, sanh con đều thuận. Đường công danh khoa cử được thuận lợi, đỗ đạt.
Không nên: Chôn cất sẽ mang hoạn nạn ba năm. Xây đắp hay sửa chữa mồ mả sẽ gặp họa tử biệt. Sinh con vào ngày có Sao Giác thường khó nuôi, nếu sinh ngày này thì nên lấy tên Sao để đặt tên cho con mới giải được vận hung. Dùng tên sao của năm hoặc sao của tháng đều được.
Ngoại lệ: Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên nên được ngôi cao, mọi việc đều tốt lành.
Sao Giác vào ngày Ngọ thường là Phục Đoạn Sát: Đại Kỵ cho việc chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công lò gốm. Có thể làm được một số việc như: xây tường, lấp hang lấ lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt điều hung hại. Sao Giác vào ngày Sóc thường là Diệt Một Nhật: Thường kỵ xuất hành đường thủy, không nên nấu rượu, lập lò gốm lò nhuộm, làm việc hành chính, thừa kế tài sản.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 10/11/2005 (lịch âm ngày 09/10/2005)

Thiên tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương
Cát khánh: Mọi việc đều tốt đẹp
Ích hậu: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
Đại hồng sa: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 10/11/2005 (lịch âm ngày 9/10/2005)

Tiểu không vong: Không nên xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Nguyệt hư (nguyệt sát): Việc giá thú, mở cửa, mở hàng đều không thành
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới xin
Quỷ khốc: Hung hại với với tế tự, an táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 10/11/2005 (lịch âm ngày 09/10/2005)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 10/11/2005 (9/10/2005 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Nam

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 10/11

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 2005

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 10/11

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 2005

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 10/11/2005 (9/10/2005 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 11/2005

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

30/9

2

1/10

3

2

4

3
5465

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10
12111312

14

13

15

14

16

15

17

16

18

17
19182019

21

20

22

21

23

22

24

23

25

24
26252726

28

27

29

28

30

29

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 2005

Tháng 1/2005 Tháng 2/2005 Tháng 3/2005 Tháng 4/2005 Tháng 5/2005 Tháng 6/2005 Tháng 7/2005 Tháng 8/2005 Tháng 9/2005 Tháng 10/2005 Tháng 11/2005 Tháng 12/2005

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 10/11/2005 (9/10/2005 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 10/11/2005 (09/10/2005 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 10/11/2005 (9/10/2005 âm lịch): tuần 2 tháng 11, tuần thứ 46 năm 2005; ngày của năm: 314 10 tháng 11 năm 2005 (ngày 9 tháng 10 năm 2005 âm lịch)