Thông tin Trực ngày 11 tháng 4 năm 2098 (ngày 10 tháng 3 năm 2098 âm lịch)
Trực: ChấpNên: Lập khế ước, giao dịch, động thổ ban nền, tìm thầy chữa bệnh, đi săn bắt, bắt trộm.
Kiêng: Xây đắp nền và tường.
Lịch âm 10/3/2098 (10/03/2098 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao ThấtNên: Khởi công tái tạo đều tốt. Tốt nhất là xây dựng nhà, cưới xin, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, cắt cỏ khai đất.
Không nên: Sao Thất Đại Kiết không phải cữ bất cứ việc gì.
Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nhìn chung đều được tốt, ngày Ngọ Đăng viên nên được hiển đạt.
Ngày Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ nên chọn để xây dựng và chôn cất, nhưng những ngày Dần khác thì thường không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần thường phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ với những việc nói trên.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 11/04/2098 (lịch âm ngày 10/03/2098)
Địa tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trươngNguyệt giải: Mọi việc đều tốt đẹp
Phổ hộ: Mọi việc đều tốt đẹp, làm việc tốt, giá thú, xuất hành
Lục hợp: Mọi việc đều tốt
Kim quĩ: Hoàng đạo mọi việc đều tốt
Lịch âm dương sao xấu ngày 11/4/2098 (lịch âm ngày 10/3/2098)
Hoang vu: Mọi việc đều xấuLy sàng: Kỵ cưới xin