Thông tin Trực ngày 12 tháng 12 năm 2097 (ngày 9 tháng 11 năm 2097 âm lịch)
Trực: ThuNên: Cất ngũ cốc vào kho, cấy lúa thu hoạch lúa, tậu trâu, nuôi tằm, săn bắt thú cá, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Đóng giường lót giường, động thổ, ban nền đắp nền, nữ nhân thường hay phải uống thuốc, thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, mưu sự khuất lấp.
Lịch âm 9/11/2097 (09/11/2097 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao ĐẩuNên: Khởi tạo trăm việc đều như ý, đặc biệt là xây đắp hay sửa sang phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc liên quan đến thủy lợi, dọn cỏ phá đất, may cắt áo màn, kinh doanh, giao dịch, cầu công danh.
Không nên: Đặc biệt rất kỵ đường thủy. Sinh con nên đặt một số tên như Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên của Sao năm hay Sao tháng hiện tại mà đặt tên cho con để dễ nuôi và bình an.
Ngoại lệ: Tại Tị thường làm việc mất sức. Tại Dậu làm gì đều tốt. Ngày Sửu Đăng Viên tốt nhưng phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thường không nên chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công xây dựng; NHƯNG có thể xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm cầu tiêu, đoạn dứt hết điều hung hại.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 16/07/2100 (lịch âm ngày 09/11/2097)
Thiên quý: Mọi việc đều tốtNguyệt tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương, xuất hành, giao dịch
U vi tính: Mọi việc đều tốt đẹp
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
Minh đường: Hoàng đạo mọi việc đều tốt
Lịch âm dương sao xấu ngày 16/7/2100 (lịch âm ngày 9/11/2097)
Trùng tang: Không nên cưới vợ gả chồng, mai táng, khởi công xây dựng nhà cửaTrùng phục: Đại kỵ với giá thú, mai táng
Tiểu hồng xa: Mọi việc đều xấu
Địa phá: Không nên xây dựng
Thần cách: Kỵ tế tự
Băng tiêu họa hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi. Cấu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Lỗ Ban sát: Đại kỵ khởi tạo
Không phòng: Kỵ cưới xin