Thông tin Trực ngày 13 tháng 12 năm 2096 (ngày 29 tháng 10 năm 2096 âm lịch)
Trực: PháNên: Bốc thuốc, uống thuốc.
Kiêng: Đóng giường lót giường, cho vay mượn, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ tranh chụp ảnh, thăng chức nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, dâng lễ cầu thân, vào làm việc hành chính, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sinh.
Lịch âm 29/10/2096 (29/10/2096 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao ĐẩuNên: Khởi tạo trăm việc đều như ý, đặc biệt là xây đắp hay sửa sang phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc liên quan đến thủy lợi, dọn cỏ phá đất, may cắt áo màn, kinh doanh, giao dịch, cầu công danh.
Không nên: Đặc biệt rất kỵ đường thủy. Sinh con nên đặt một số tên như Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên của Sao năm hay Sao tháng hiện tại mà đặt tên cho con để dễ nuôi và bình an.
Ngoại lệ: Tại Tị thường làm việc mất sức. Tại Dậu làm gì đều tốt. Ngày Sửu Đăng Viên tốt nhưng phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thường không nên chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công xây dựng; NHƯNG có thể xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm cầu tiêu, đoạn dứt hết điều hung hại.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 13/12/2096 (lịch âm ngày 29/10/2096)
Nguyệt đức hợp: Mọi việc đều tốt, nên tránh việc tố tụngKinh tâm: Tang lễ đều thành
Dịch mã: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là xuất hành
Lịch âm dương sao xấu ngày 13/12/2096 (lịch âm ngày 29/10/2096)
Đại không vong: Xấu đối với việc xuất hành, giao dịch, giao tài sảnTiểu hồng xa: Mọi việc đều xấu
Nguyệt phá: Xây nhà dựng cửa đều không tốt
Câu trận: Kỵ việc mai táng
Ly sàng: Kỵ cưới xin