Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 13/9/0097 (19/7/97 âm lịch)

Tháng: 7 8 9 10
  Mục lục:
Tháng 9 - 97 < 13 > Thứ Tư
 
Tháng Bảy nhuận (T)
19
Năm Đinh Dậu
Tháng Mậu Thân
Ngày Bính Thìn
Giờ Mậu Tý
Tiết Bạch lộ
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tuần 3 tháng 9; Tuần thứ 37 năm 97
Ngày của năm (day of year): 256

Thông tin Trực ngày 13 tháng 9 năm 97 (ngày 19 tháng 7 năm 97 âm lịch)

Trực: Thành
Nên: Lập khế ước, giao dịch, cho vay vợ, thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, đi đường thủy, cất ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, dựng cửa, đặt cột, kê gác, gác đòn đông, xây kho vựa, xây hoặc sửa chữa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, chọn chỗ đặt máy móc, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, tìm thầy chữa bệnh, mua trâu tậu ngựa, nuôi tằm, làm chuồng gà, chuồng vịt, nhập học, dâng lễ cầu thân, cưới xin, kết thân, tuyển người làm, dâng sớ, học kỹ nghệ, xây dựng lò nhuộm lò gốm, đóng hoặc sửa chữa thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước khai trương, vẽ tranh, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Việc iện tụng, tranh đấu.

Thập nhị bát tú ngày 13/09/0097 (lịch vạn niên âm 19/07/97)

Sao Phòng
Nên: Khởi công làm việc gì cũng đều tốt, việc dựng nhà, cưới xin, xuất hành, chôn cất, đi thuyền, chặt cỏ phá đất, mưu sự, cắt áo.
Không nên: Sao Phòng thuộc Đại Kiết Tinh, thường không kỵ việc gì cả.
Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu cũng đều gặp may, tại Dậu thì tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Quý Dậu, Đinh Sửu, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Tân Sửu thì Sao Phòng làm mọi việc đều tốt, trừ việc chôn cất là đại kỵ.
Sao Phòng trúng ngày Tị thường là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, không xuất hành, không thừa kế gia sản, không khởi công làm công trình nào. Nên cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết điều hung hại.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 13/09/0097 (lịch âm ngày 19/07/97)

Nguyệt không: Sửa sang nhà cửa đều thuận lợi, làm giường
Thiên hỷ: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là hôn nhân
Thiên tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương
Tục thế: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
Tam hợp: Mọi việc đều tốt
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 13/9/0097 (lịch âm ngày 19/7/97)

Hỏa tai: Xấu đối với việc xây dựng, đặc biệt là làm nhà làm bếp
Nguyệt yếm, đại họa: Xuất hành và giá thú đều xấu
Cô thần: Xưới vợ gả chồng không được tốt
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 13/9/0097 (lịch âm ngày 19/07/97)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 13/9/0097 (19/7/97 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Đông

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 13/9/0097 (19/7/97 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 9/97

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

7/7N
2839

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14
9151016

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21
16221723

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28
2329241/8

25

2

26

3

27

4

28

5

29

6
307

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 97

Tháng 1/97 Tháng 2/97 Tháng 3/97 Tháng 4/97 Tháng 5/97 Tháng 6/97 Tháng 7/97 Tháng 8/97 Tháng 9/97 Tháng 10/97 Tháng 11/97 Tháng 12/97

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 13/9/0097 (19/7/97 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 13/09/0097 (19/07/97 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 13/09/0097 (19/7/97 âm lịch): tuần 3 tháng 9, tuần thứ 37 năm 97; ngày của năm: 256 13 tháng 9 năm 97 (ngày 19 tháng 7 năm 97 âm lịch)