Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 15/10/0124 (21/9/124 âm lịch)

Tháng: 8 9 10 11
  Mục lục:
Tháng 10 - 124 < 15 > Thứ Bảy
 
Tháng Chín (Đ)
21
Năm Giáp Tý
Tháng Giáp Tuất
Ngày Canh Tuất
Giờ Bính Tý
Tiết Hàn lộ
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tuần 3 tháng 10; Tuần thứ 42 năm 124
Ngày của năm (day of year): 289

Thông tin Trực ngày 15 tháng 10 năm 124 (ngày 21 tháng 9 năm 124 âm lịch)

Trực: Kiến
Nên: Xuất hành sẽ được lộc, sinh con thuận với cha mẹ.
Kiêng: Động thổ, ban nền đắp nền, đóng giường lót giường, vẽ tranh+ chụp ảnh, thăng quan nhậm chức, làm lễ cầu tài vận, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, xây kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

Thập nhị bát tú ngày 15/10/0124 (lịch vạn niên âm 21/09/124)

Sao Ngưu
Nên: Đi thuyền, cắt may áo mới.
Không nên: Khởi công làm việc gì cũng không được tốt. Đặc biệt là xây nhà, dựng trại, cưới xin, dựng cửa, khai mương, tháo nước, làm cống rảnh, nuôi tằm, gieo trồng cấy hái, khai đất, khai trương, xuất hành.
Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên là ngày tốt. Ngày Tuất cũng tốt. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Này 14 âm lịch là Diệt Một Sát, nen tránh nấu rượu, lập lò nhuộm lò gốm, không vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ nhất là xuất hành đường thủy.
Sao Ngưu là Thất sát Tinh, sinh con thường khó nuôi, muốn cải biến thì nên lấy tên Sao của tháng hay của năm để đặt tên cho con thì mọi việc đều thuận.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 15/10/0124 (lịch âm ngày 21/09/124)

Thiên quý: Mọi việc đều tốt
Nguyệt ân: Mọi việc đều tốt
Thiên mã: Xuất hành đều thuận lợi, giao dịch, cầu tài lộc đều như ý
Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 15/10/0124 (lịch âm ngày 21/9/124)

Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng
Thổ phủ: Không nên xây dựng, động thổ
Bạch hổ (Trùng ngày với Thiên giải sao tốt): Kỵ việc mai táng
Tội chí: Xấu với tế tự, kiện tụng cáo trạng
Tam tang: Xấu đối với khởi tạo, cưới xin, mai táng
Ly sàng: Kỵ cưới xin
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng
Quỷ khốc: Hung hại với với tế tự, an táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 15/10/0124 (lịch âm ngày 21/09/124)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 15/10/0124 (21/9/124 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Tây Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 15/10

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 124

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 15/10/0124 (21/9/124 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 10/124

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
17/928

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13
814915

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20
15211622

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27
22282329

24

30

25

1/10

26

2

27

3

28

4
295306

31

7

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 124

Tháng 1/124 Tháng 2/124 Tháng 3/124 Tháng 4/124 Tháng 5/124 Tháng 6/124 Tháng 7/124 Tháng 8/124 Tháng 9/124 Tháng 10/124 Tháng 11/124 Tháng 12/124

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 15/10/0124 (21/9/124 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 15/10/0124 (21/09/124 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 15/10/0124 (21/9/124 âm lịch): tuần 3 tháng 10, tuần thứ 42 năm 124; ngày của năm: 289 15 tháng 10 năm 124 (ngày 21 tháng 9 năm 124 âm lịch)