Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 2/8/1989 (17/9/1962 âm lịch)

Tháng: 8 9 10 11
  Mục lục:
Tháng 10 - 1962 < 15 > Thứ Hai
 
Tháng Chín (T)
17
Năm Nhâm Dần
Tháng Canh Tuất
Ngày Bính Tuất
Giờ Mậu Tý
Tiết Hàn lộ
 
6 năm Ngày thành lập hội liên hiệp thanh niên (1956)
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tuần 3 tháng 10; Tuần thứ 42 năm 1962
Ngày của năm (day of year): 288

Thông tin Trực ngày 15 tháng 10 năm 1962 (ngày 17 tháng 9 năm 1962 âm lịch)

Trực: Kiến
Nên: Xuất hành sẽ được lộc, sinh con thuận với cha mẹ.
Kiêng: Động thổ, ban nền đắp nền, đóng giường lót giường, vẽ tranh+ chụp ảnh, thăng quan nhậm chức, làm lễ cầu tài vận, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, xây kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

Thập nhị bát tú ngày 02/08/1989 (lịch vạn niên âm 17/09/1962)

Sao Khuê
Nên: Khởi công mọi sự được tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới xin gả chồng, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, dọn cỏ khai đất, cắt áo may áo, khai trương, xuất hành, làm việc tốt ắt sẽ có thiện báo mau chóng.
Không nên: Chôn cất, khai trương, dựng cửa, thông đường nước, đào ao, đào giếng, kiện tụng, đóng giường.
Ngoại lệ: Sao Khuê thuộc Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này thì nên tốt nhất là lấy tên sao của tháng hoặc sao của năm để đặt tên cho con thì dễ nuôi hơn.
Sao Khuê Hãm Địa ở Thân: Văn Khoa đều không thành.
Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mọi việc đều như ý, nhất là Canh Ngọ.
Tại Thìn thì tốt bình thường.
Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 02/08/1989 (lịch âm ngày 17/09/1962)

Thiên đức: Mọi việc đều tốt
Nguyệt đức: Mọi việc đều tốt
Thiên mã: Xuất hành đều thuận lợi, giao dịch, cầu tài lộc đều như ý
Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 2/8/1989 (lịch âm ngày 17/9/1962)

Thổ phủ: Không nên xây dựng, động thổ
Bạch hổ (Trùng ngày với Thiên giải sao tốt): Kỵ việc mai táng
Tội chí: Xấu với tế tự, kiện tụng cáo trạng
Tam tang: Xấu đối với khởi tạo, cưới xin, mai táng
Ly sàng: Kỵ cưới xin
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng
Quỷ khốc: Hung hại với với tế tự, an táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 2/8/1989 (lịch âm ngày 17/09/1962)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 2/8/1989 (17/9/1962 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Đông

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 15/10

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 1962

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 15/10

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1962

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 2/8/1989 (17/9/1962 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 10/1962

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

3/9

2

4

3

5

4

6

5

7
6879

8

10

9

11

10

12

11

13

12

14
13151416

15

17

16

18

17

19

18

20

19

21
20222123

22

24

23

25

24

26

25

27

26

28
2729281/10

29

2

30

3

31

4

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1962

Tháng 1/1962 Tháng 2/1962 Tháng 3/1962 Tháng 4/1962 Tháng 5/1962 Tháng 6/1962 Tháng 7/1962 Tháng 8/1962 Tháng 9/1962 Tháng 10/1962 Tháng 11/1962 Tháng 12/1962

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 2/8/1989 (17/9/1962 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 02/08/1989 (17/09/1962 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 02/08/1989 (17/9/1962 âm lịch): tuần 3 tháng 10, tuần thứ 42 năm 1962; ngày của năm: 288 15 tháng 10 năm 1962 (ngày 17 tháng 9 năm 1962 âm lịch)