Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 15/2/1967 (7/1/1967 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
  Mục lục:
Tháng 2 - 1967 < 15 > Thứ Tư
 
Tháng Giêng (Đ)
7
Năm Đinh Mùi
Tháng Nhâm Dần
Ngày Canh Tuất
Giờ Bính Tý
Tiết Lập xuân
 
Hội chợ Viềng- Vụ Bản, Nam Định: đêm mùng 7 ngày 8/1 âm lịch
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tuần 3 tháng 2; Tuần thứ 7 năm 1967
Ngày của năm (day of year): 46

Các ngày lễ khác trong ngày 15/2/1967 (7/1/1967 âm lịch)

- Hội Gióng- Sóc Sơn, Hà Nội: mùng 6- 8/1 âm lịch
- Hội Cổ Loa- Đông Anh, Hà Nội: mùng 6- 16/1 âm lịch
- 24 năm Ngày mất của Kim Đồng (1943)

Thông tin Trực ngày 15 tháng 2 năm 1967 (ngày 7 tháng 1 năm 1967 âm lịch)

Trực: Thành
Nên: Lập khế ước, giao dịch, cho vay vợ, thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, đi đường thủy, cất ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, dựng cửa, đặt cột, kê gác, gác đòn đông, xây kho vựa, xây hoặc sửa chữa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, chọn chỗ đặt máy móc, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, tìm thầy chữa bệnh, mua trâu tậu ngựa, nuôi tằm, làm chuồng gà, chuồng vịt, nhập học, dâng lễ cầu thân, cưới xin, kết thân, tuyển người làm, dâng sớ, học kỹ nghệ, xây dựng lò nhuộm lò gốm, đóng hoặc sửa chữa thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước khai trương, vẽ tranh, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Việc iện tụng, tranh đấu.

Thập nhị bát tú ngày 15/02/1967 (lịch vạn niên âm 07/01/1967)

Sao Sâm
Nên: Khởi công tạo tác nhiều được như ý như: xây nhà, dựng cửa, trổ cửa, đi học, đi thuyền, làm công việc thủy lợi, tháo nước, đào kênh rạch.
Không nên: Cưới xin, mai táng, đóng giường mới, kết bạn.
Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, có cầu công danh thì hiển hách.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 15/02/1967 (lịch âm ngày 07/01/1967)

Thiên hỷ: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là hôn nhân
Thiên quan: Mọi việc đều tốt
Tam hợp: Mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 15/2/1967 (lịch âm ngày 7/1/1967)

Trùng phục: Đại kỵ với giá thú, mai táng
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng
Thụ tử: Mọi việc đều xấu trừ săn bắt thì tốt
Nguyệt yếm, đại họa: Xuất hành và giá thú đều xấu
Cô thần: Xưới vợ gả chồng không được tốt
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng
Quỷ khốc: Hung hại với với tế tự, an táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 15/2/1967 (lịch âm ngày 07/01/1967)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 15/2/1967 (7/1/1967 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Tây Nam

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 15/2

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 1967

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 15/2

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1967

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 15/2/1967 (7/1/1967 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 2/1967

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

22/12

2

23

3

24
425526

6

27

7

28

8

29

9

1/1

10

2
113124

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9
18101911

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16
25172618

27

19

28

20

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1967

Tháng 1/1967 Tháng 2/1967 Tháng 3/1967 Tháng 4/1967 Tháng 5/1967 Tháng 6/1967 Tháng 7/1967 Tháng 8/1967 Tháng 9/1967 Tháng 10/1967 Tháng 11/1967 Tháng 12/1967

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 15/2/1967 (7/1/1967 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 15/02/1967 (07/01/1967 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 15/02/1967 (7/1/1967 âm lịch): tuần 3 tháng 2, tuần thứ 7 năm 1967; ngày của năm: 46 15 tháng 2 năm 1967 (ngày 7 tháng 1 năm 1967 âm lịch)