Thông tin Trực ngày 15 tháng 3 năm 2104 (ngày 19 tháng 2 năm 2104 âm lịch)
Trực: KhaiNên: Xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp đất, xây dựng kho vựa, xây dựng hoặc sửa sang phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, cắt áo may áo, đặt các loại máy, cấy lúa, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, nuôi tằm, thông cống rảnh, tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, tậu trâu, nấu rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, xây dựng lò nhuộm lò gốm, dựng chuồng gà, chuồng vịt, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Chôn cất.
Lịch âm 19/2/2104 (19/02/2104 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao TinhNên: Xây dựng nhà mới.
Không nên: Chôn cất, cưới xin, khai thông dường nước.
Ngoại lệ: Sao Tinh thuộc Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này thì thường khó nuôi, nên tốt nhất là lấy tên Sao của năm hoặc sao của tháng để đặt tên cho con sẽ tốt hơn.
Tại Dần Ngọ Tuất hành sự đều được tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, làm việc gì cũng thuận.
Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây nhà cất cửa tốt nhưng chôn cất thì kỵ.
Hợp với bảy ngày là Giáp Dần, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 15/03/2104 (lịch âm ngày 19/02/2104)
Nguyệt ân: Mọi việc đều tốtSinh khí: Mọi việc đều tốt, nhất là làm nhà, sửa sang nhà cửa, khai đất, trồng cây
Kinh tâm: Tang lễ đều thành
Đại hồng sa: Mọi việc đều tốt đẹp
Hoàng ân:
Lịch âm dương sao xấu ngày 15/3/2104 (lịch âm ngày 19/2/2104)
Hoang vu: Mọi việc đều xấuCửu không: Không nên xuất hành, cầu tài lộc, khai trương
Câu trận: Kỵ việc mai táng
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới xin