Thông tin Trực ngày 15 tháng 8 năm 2099 (ngày 29 tháng 6 năm 2099 âm lịch)
Trực: TrừNên: Động thổ, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, chữa bệnh hay mổ xẻ, châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công xây dựng lò nhuộm lò gốm, phụ nữ khởi đầu phải uống thuốc.
Kiêng: Sinh con vào Trực Trừ thường khó nuôi, nên phải làm Âm Đức đẻ dễ nuôi.
Lịch âm 29/6/2099 (29/06/2099 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao ĐêNên: Sao Đê Đại Hung, không có việc gì hợp với nó.
Không nên: Động thổ xây dựng, chôn cất, cưới xin, xuất hành đều kỵ đường thủy, sinh con nên làm Âm Đức để giải hạn cho con. Đây chỉ là những việc Đại Kỵ, còn nhiều việc khác vẫn nên kiêng cữ mới được bình an.
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn thì trăm việc cũng thuận lợi, nhưng Thìn là tốt nhất vì Sao Đê Đăng Viên ở Thìn.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 15/08/2099 (lịch âm ngày 29/06/2099)
Thiên đức: Mọi việc đều tốtNguyệt đức: Mọi việc đều tốt
Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Thiên quan: Mọi việc đều tốt
U vi tính: Mọi việc đều tốt đẹp
Tuế hợp: Mọi việc đều tốt đẹp
Ích hậu: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
Lịch âm dương sao xấu ngày 15/8/2099 (lịch âm ngày 29/6/2099)
Tiểu không vong: Không nên xuất hành, giao dịch, giao tài sảnKiếp sát: Đại kỵ với xuất hành, cưới xin, mai táng, xây dựng
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Địa tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, mai táng chôn cất, động đất, xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành