Thông tin Trực ngày 17 tháng 11 năm 2029 (ngày 12 tháng 10 năm 2029 âm lịch)
Trực: KiếnNên: Xuất hành sẽ được lộc, sinh con thuận với cha mẹ.
Kiêng: Động thổ, ban nền đắp nền, đóng giường lót giường, vẽ tranh+ chụp ảnh, thăng quan nhậm chức, làm lễ cầu tài vận, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, xây kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.
Lịch âm 12/10/2029 (12/10/2029 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao NữNên: Dệt màn, may áo.
Không nên: Khởi công làm việc gì cũng đều bị hung hại, nhất là dựng cửa, tháo nước, chôn cất làm mồ mả, kiện tụng.
Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi đều là đường cùng. Ngày Quý Hợi là ngày chót của 60 Hoa giáp nên cùng cực đúng mức. Ngày Hợi Sao Nữ Đăng Viên nhưng cũng không nên dùng.
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, đại kỵ việc chôn cất, xuất hành, chia gia tài, khởi công xây dựng đều không được; NHƯNG có thể xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết thảy điều xấu.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 17/11/2029 (lịch âm ngày 12/10/2029)
Địa tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trươngTục thế: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
Phúc hậu: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
Kim quĩ: Hoàng đạo mọi việc đều tốt
Lịch âm dương sao xấu ngày 17/11/2029 (lịch âm ngày 12/10/2029)
Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùngThổ phủ: Không nên xây dựng, động thổ
Thiên ôn: Không nên xây dựng
Hỏa tai: Xấu đối với việc xây dựng, đặc biệt là làm nhà làm bếp
Lục bát thành: Xấu đối với xây dựng
Thần cách: Kỵ tế tự
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cửu không: Không nên xuất hành, cầu tài lộc, khai trương
Lôi công: Không nên xây dựng nhà cửa
Nguyệt hình: Mọi việc đều xấu
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng