Thông tin Trực ngày 18 tháng 4 năm 2099 (ngày 28 tháng 2 năm 2099 âm lịch)
Trực: PháNên: Bốc thuốc, uống thuốc.
Kiêng: Đóng giường lót giường, cho vay mượn, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ tranh chụp ảnh, thăng chức nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, dâng lễ cầu thân, vào làm việc hành chính, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sinh.
Lịch âm 28/2/2099 (28/02/2099 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao LiễuNên: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
Không nên: Khởi công làm việc gì cũng đều hung hại. Kỵ nhất là chôn cất, xây chữa, dựng cửa, mở đường nước, đào ao, khai mương đào kênh rạch.
Ngoại lệ: Tại Ngọ mọi việc đều thành.
Tại Tị Đăng Viên: thừa kế gia sản và lãnh chức vị điều tốt.
Tại Dần, Tuất đại kỵ việc xây dựng sửa sang và chôn cất: Rất suy vi.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 18/04/2099 (lịch âm ngày 28/02/2099)
Thiên quý: Mọi việc đều tốtThiên thành: Mọi việc đều tốt
:
Lịch âm dương sao xấu ngày 18/4/2099 (lịch âm ngày 28/2/2099)
Trùng tang: Không nên cưới vợ gả chồng, mai táng, khởi công xây dựng nhà cửaDương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng
Tiểu hồng xa: Mọi việc đều xấu
Nguyệt phá: Xây nhà dựng cửa đều không tốt
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Thiên tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập đất, khai trương
Nguyệt yếm, đại họa: Xuất hành và giá thú đều xấu
Phi ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ cưới xin, khởi tạo, mai táng
Ly sàng: Kỵ cưới xin
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng