Thông tin Trực ngày 19 tháng 8 năm 2098 (ngày 23 tháng 7 năm 2098 âm lịch)
Trực: BếNên: Xây đắp tường, đặt táng, dựng cửa gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà tiêu, xây lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (không trị bệnh mắt), bó cây để chiết cành.
Kiêng: Thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh về mắt, nuôi tằm.
Lịch âm 23/7/2098 (23/07/2098 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao VĩNên: Mọi việc đều được như ý, tốt nhất là việc khởi tạo, chôn cất, cưới xin, xây cất, khai mương rạch, đào ao giếng, các việc thủy lợi, khai trương, cắt cỏ phá đất.
Không nên: Đóng giường mới, lót giường, đi thuyền, đi tàu.
Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi thì đại kỵ chôn cất, làm mồ mả. Tại Mùi là Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão là đại Hung, còn các ngày Mão khác có thể dùng để làm các việc khác.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 19/08/2098 (lịch âm ngày 23/07/2098)
Thiên đức: Mọi việc đều tốtThiên thành: Mọi việc đều tốt
Tuế hợp: Mọi việc đều tốt đẹp
Đại hồng sa: Mọi việc đều tốt đẹp
:
Lịch âm dương sao xấu ngày 19/8/2098 (lịch âm ngày 23/7/2098)
Hoang vu: Mọi việc đều xấuĐịa tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, mai táng chôn cất, động đất, xuất hành
Nguyệt hư (nguyệt sát): Việc giá thú, mở cửa, mở hàng đều không thành
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới xin