Thông tin Trực ngày 2 tháng 2 năm 2030 (ngày 1 tháng 1 năm 2030 âm lịch)
Trực: MãnNên: Xuất hành, đi tàu đi thuyền, cho vay nợ, thu nợ, mua bán hàng hóa, cất ngũ cốc vào kho , đặt cột kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho, tuyển người giúp việc, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà chuồng vịt.
Kiêng: Thăng quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm việc hành chính, dâng sớ mưu cầu.
Lịch âm 1/1/2030 (01/01/2030 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao ĐêNên: Sao Đê Đại Hung, không có việc gì hợp với nó.
Không nên: Động thổ xây dựng, chôn cất, cưới xin, xuất hành đều kỵ đường thủy, sinh con nên làm Âm Đức để giải hạn cho con. Đây chỉ là những việc Đại Kỵ, còn nhiều việc khác vẫn nên kiêng cữ mới được bình an.
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn thì trăm việc cũng thuận lợi, nhưng Thìn là tốt nhất vì Sao Đê Đăng Viên ở Thìn.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 02/02/2030 (lịch âm ngày 01/01/2030)
Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.Thiên phú: Xây nhà dựng cửa cũng được tốt, khai trương và an táng đều được
Thiên tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương
Lộc khố: Tốt cho mọi việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Lịch âm dương sao xấu ngày 2/2/2030 (lịch âm ngày 1/1/2030)
Thổ ôn: Kỵ những việc như xây dựng, đào ao, móc giếng, tế tựThiên tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập đất, khai trương
Cửu không: Không nên xuất hành, cầu tài lộc, khai trương
Quả tú: Cưới vợ gả chồng không được tốt
Phủ đầu sát: Xấu đối với khởi tạo
Tam tang: Xấu đối với khởi tạo, cưới xin, mai táng
Không phòng: Kỵ cưới xin