Thông tin Trực ngày 2 tháng 7 năm 1983 (ngày 22 tháng 5 năm 1983 âm lịch)
Trực: ThuNên: Cất ngũ cốc vào kho, cấy lúa thu hoạch lúa, tậu trâu, nuôi tằm, săn bắt thú cá, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Đóng giường lót giường, động thổ, ban nền đắp nền, nữ nhân thường hay phải uống thuốc, thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, mưu sự khuất lấp.
Lịch âm 22/5/1983 (22/05/1983 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao NữNên: Dệt màn, may áo.
Không nên: Khởi công làm việc gì cũng đều bị hung hại, nhất là dựng cửa, tháo nước, chôn cất làm mồ mả, kiện tụng.
Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi đều là đường cùng. Ngày Quý Hợi là ngày chót của 60 Hoa giáp nên cùng cực đúng mức. Ngày Hợi Sao Nữ Đăng Viên nhưng cũng không nên dùng.
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, đại kỵ việc chôn cất, xuất hành, chia gia tài, khởi công xây dựng đều không được; NHƯNG có thể xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết thảy điều xấu.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 02/07/1983 (lịch âm ngày 22/05/1983)
Nguyệt đức hợp: Mọi việc đều tốt, nên tránh việc tố tụngThiên thành: Mọi việc đều tốt
U vi tính: Mọi việc đều tốt đẹp
Tục thế: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
:
Lịch âm dương sao xấu ngày 2/7/1983 (lịch âm ngày 22/5/1983)
Tiểu không vong: Không nên xuất hành, giao dịch, giao tài sảnĐịa phá: Không nên xây dựng
Hỏa tai: Xấu đối với việc xây dựng, đặc biệt là làm nhà làm bếp
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Băng tiêu họa hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi. Cấu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Vãng vong (Thổ kỵ): Không nên xuất hành, cưới xin, cầu danh phát tài, động thổ
Cửu không: Không nên xuất hành, cầu tài lộc, khai trương
Lỗ Ban sát: Đại kỵ khởi tạo