Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 20/9/0101 (10/8/101 âm lịch)

Tháng: 7 8 9 10
  Mục lục:
Tháng 9 - 101 < 20 > Thứ Hai
 
Tháng Tám (T)
10
Năm Tân Sửu
Tháng Đinh Dậu
Ngày Giáp Thân
Giờ Giáp Tý
Tiết Bạch lộ
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tuần 4 tháng 9; Tuần thứ 39 năm 101
Ngày của năm (day of year): 263

Thông tin Trực ngày 20 tháng 9 năm 101 (ngày 10 tháng 8 năm 101 âm lịch)

Trực: Bế
Nên: Xây đắp tường, đặt táng, dựng cửa gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà tiêu, xây lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (không trị bệnh mắt), bó cây để chiết cành.
Kiêng: Thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh về mắt, nuôi tằm.

Thập nhị bát tú ngày 20/09/0101 (lịch vạn niên âm 10/08/101)

Sao Hư
Nên: Hư có ý là hư hoại, không có việc gì hợp với Sao Hư.
Không nên: Khởi công tạo tác việc gì đều không thuận, đặc biệt là xây nhà, cưới xin, khai trương, dựng cửa, tháo đường nước, đào kênh rạch.
Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều là hảo sự, tại Thìn Đắc Địa thì được tốt nhất. Hợp với 6 ngày là Giáp Tý, Canh Thân, Bính Thìn, Canh Tý, Mậu Thân, Mậu Thìn nên có thể dùng. Nhưng trừ ngày Mậu Thìn ra, 5 còn lại đại kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên làm việc gì cũng được tốt, nhưng vì phạm Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công xây dựng, NHƯNg có thể chọn để cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là các ngày 7, 8 , 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: nên kiêng cữ làm rượu, xây lò gốm lò nhuộm, vào làm việc hành chính, thừa kế gia sản, xấu nhất là xuất hành đường thủy, thường sẽ gặp rủi ro.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 20/09/0101 (lịch âm ngày 10/08/101)

Thiên phúc: Mọi việc đều tốt
Nguyệt không: Sửa sang nhà cửa đều thuận lợi, làm giường
Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Thiên mã: Xuất hành đều thuận lợi, giao dịch, cầu tài lộc đều như ý
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu tài cầu phúc, tế tự
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Cát khánh: Mọi việc đều tốt đẹp
Phúc hậu: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 20/9/0101 (lịch âm ngày 10/8/101)

Thiên ôn: Không nên xây dựng
Bạch hổ (Trùng ngày với Thiên giải sao tốt): Kỵ việc mai táng
Lôi công: Không nên xây dựng nhà cửa

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 20/9/0101 (lịch âm ngày 10/08/101)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 20/9/0101 (10/8/101 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 20/9/0101 (10/8/101 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 9/101

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

21/7

2

22

3

23
424525

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30
111/8122

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7
188199

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14
25152616

27

17

28

18

29

19

30

20

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 101

Tháng 1/101 Tháng 2/101 Tháng 3/101 Tháng 4/101 Tháng 5/101 Tháng 6/101 Tháng 7/101 Tháng 8/101 Tháng 9/101 Tháng 10/101 Tháng 11/101 Tháng 12/101

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 20/9/0101 (10/8/101 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 20/09/0101 (10/08/101 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 20/09/0101 (10/8/101 âm lịch): tuần 4 tháng 9, tuần thứ 39 năm 101; ngày của năm: 263 20 tháng 9 năm 101 (ngày 10 tháng 8 năm 101 âm lịch)