Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 26/1/1994 (15/12/1993 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
  Mục lục:
Tháng 1 - 1994 < 26 > Thứ Tư
 
Tháng Chạp (T)
15
Năm Quý Dậu
Tháng Ất Sửu
Ngày Nhâm Tý
Giờ Canh Tý
Tiết Đại hàn
 
206 năm Quốc khánh Úc (Australia) (1788)
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tuần 5 tháng 1; Tuần thứ 5 năm 1994
Ngày của năm (day of year): 26

Thông tin Trực ngày 26 tháng 1 năm 1994 (ngày 15 tháng 12 năm 1993 âm lịch)

Trực: Bế
Nên: Xây đắp tường, đặt táng, dựng cửa gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà tiêu, xây lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (không trị bệnh mắt), bó cây để chiết cành.
Kiêng: Thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh về mắt, nuôi tằm.

Thập nhị bát tú ngày 26/01/1994 (lịch vạn niên âm 15/12/1993)

Sao Cơ
Nên: Khởi tạo đều đạt được như ý, tốt nhất là chôn cất, trùng tu mồ mã, khai trương, xuất hành, trổ cửa, các việc liên quan đến thủy lợi như: tháo nước, đào kênh, khai thông mương, rạch...
Không nên: Đóng giường mới, lót giường, đi thuyền đi tàu.
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn hết thảy đều là việc kỵ, ngoại trừ tại Tý có thể dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên là ngày rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn nên không dùng vì gặp hung hại. Phạm Phục Đoạn đại kỵ với chôn cất, xuất hành, các việc về thừa kế tài sản, khởi công xây dựng xưởng, nơi sản xuất gia công; NHƯNG nên xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết thảy điều hung hại.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 26/01/1994 (lịch âm ngày 15/12/1993)

Thiên quý: Mọi việc đều tốt
Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Cát khánh: Mọi việc đều tốt đẹp
Tục thế: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
Lục hợp: Mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 26/1/1994 (lịch âm ngày 15/12/1993)

Tiểu không vong: Không nên xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Thiên lại: Mọi việc đều xấu
Hỏa tai: Xấu đối với việc xây dựng, đặc biệt là làm nhà làm bếp
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Nguyệt kiến chuyển sát: Không nên động thổ
Phủ đầu sát: Xấu đối với khởi tạo

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 26/1/1994 (lịch âm ngày 15/12/1993)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 26/1/1994 (15/12/1993 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng chính Nam
Tài thần: Hướng Tây

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 26/1

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 1994

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 26/1

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1994

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 26/1/1994 (15/12/1993 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 1/1994

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
120/11221

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26
827928

10

29

11

30

12

1/12

13

2

14

3
154165

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10
22112312

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17
29183019

31

20

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1994

Tháng 1/1994 Tháng 2/1994 Tháng 3/1994 Tháng 4/1994 Tháng 5/1994 Tháng 6/1994 Tháng 7/1994 Tháng 8/1994 Tháng 9/1994 Tháng 10/1994 Tháng 11/1994 Tháng 12/1994

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 26/1/1994 (15/12/1993 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 26/01/1994 (15/12/1993 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 26/01/1994 (15/12/1993 âm lịch): tuần 5 tháng 1, tuần thứ 5 năm 1994; ngày của năm: 26 26 tháng 1 năm 1994 (ngày 15 tháng 12 năm 1993 âm lịch)