Thông tin Trực ngày 26 tháng 1 năm 2094 (ngày 10 tháng 12 năm 2093 âm lịch)
Trực: ThànhNên: Lập khế ước, giao dịch, cho vay vợ, thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, đi đường thủy, cất ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, dựng cửa, đặt cột, kê gác, gác đòn đông, xây kho vựa, xây hoặc sửa chữa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, chọn chỗ đặt máy móc, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, tìm thầy chữa bệnh, mua trâu tậu ngựa, nuôi tằm, làm chuồng gà, chuồng vịt, nhập học, dâng lễ cầu thân, cưới xin, kết thân, tuyển người làm, dâng sớ, học kỹ nghệ, xây dựng lò nhuộm lò gốm, đóng hoặc sửa chữa thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước khai trương, vẽ tranh, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Việc iện tụng, tranh đấu.
Lịch âm 10/12/2093 (10/12/2093 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao ChủyNên: Không có việc gì hợp với Sao Chủy.
Không nên: Khởi công làm việc gì cũng không được may mắn. KỴ nhất là chôn cất, sửa sang mồ mả, làm mồ mã để sẵn, đóng thọ đường.
Ngoại lệ: Tại Tị bị mất khí, ĐẠI HUNG.
Tại Dậu thường rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên tại Dậu, nên hành sự thăng tiến. Nhưng phạm Phục Đoạn Sát nên cần phải kiêng cữ các mục như trên).
Tại Sửu là Đắc Địa, hành sự gì cũng thành. Rất hợp với hai ngày là Đinh Sửu và Tân Sửu, làm việc gì cũng được Đại Lợi, việc chôn cất được Phú Quý song toàn.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 26/01/2094 (lịch âm ngày 10/12/2093)
Thiên hỷ: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là hôn nhânTam hợp: Mọi việc đều tốt
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
Lịch âm dương sao xấu ngày 26/1/2094 (lịch âm ngày 10/12/2093)
Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùngThiên ngục Thiên hỏa: Mọi việc đều xấu
Thụ tử: Mọi việc đều xấu trừ săn bắt thì tốt
Câu trận: Kỵ việc mai táng
Cô thần: Xưới vợ gả chồng không được tốt
Lỗ Ban sát: Đại kỵ khởi tạo