Thông tin Trực ngày 27 tháng 7 năm 1973 (ngày 28 tháng 6 năm 1973 âm lịch)
Trực: ChấpNên: Lập khế ước, giao dịch, động thổ ban nền, tìm thầy chữa bệnh, đi săn bắt, bắt trộm.
Kiêng: Xây đắp nền và tường.
Lịch âm 28/6/1973 (28/06/1973 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao QuỷNên: Chôn cất mồ mả, cắt cỏ khai đất, cắt vải may áo.
Không nên: Khởi tạo việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là xây nhà, cưới xin, dựng cửa, khai thông nước, đào ao, đào giếng, động thổ, xây tường rào, dựng cột kèo.
Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên nhận chức, thừa kế sự nghiệp đều tốt, phó nhiệm đều thuận lợi.
Ngày Thân là Phục Đoạn Sát không nên chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công xây dựng xưởng, lò sản xuất; NHƯNG có thể cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết điều hung hại.
Ngày 16 âm lịch là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, xây lò gốm lò nhuộm, làm việc hành chính, đại kỵ việc xuất hành bằng đường thủy.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 27/07/1973 (lịch âm ngày 28/06/1973)
Thiên đức: Mọi việc đều tốtNguyệt đức: Mọi việc đều tốt
Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Giải thần: Các việc như tế tự, kiện tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) đều tốt đẹp
Lịch âm dương sao xấu ngày 27/7/1973 (lịch âm ngày 28/6/1973)
Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùngThiên ôn: Không nên xây dựng
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Nguyệt hỏa, Độc hỏa: Lợp nhà và làm bếp đều xấu
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Cửu không: Không nên xuất hành, cầu tài lộc, khai trương