Thông tin Trực ngày 28 tháng 1 năm 2101 (ngày 29 tháng 12 năm 2100 âm lịch)
Trực: KhaiNên: Xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp đất, xây dựng kho vựa, xây dựng hoặc sửa sang phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, cắt áo may áo, đặt các loại máy, cấy lúa, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, nuôi tằm, thông cống rảnh, tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, tậu trâu, nấu rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, xây dựng lò nhuộm lò gốm, dựng chuồng gà, chuồng vịt, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Chôn cất.
Lịch âm 29/12/2100 (29/12/2100 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao ĐêNên: Sao Đê Đại Hung, không có việc gì hợp với nó.
Không nên: Động thổ xây dựng, chôn cất, cưới xin, xuất hành đều kỵ đường thủy, sinh con nên làm Âm Đức để giải hạn cho con. Đây chỉ là những việc Đại Kỵ, còn nhiều việc khác vẫn nên kiêng cữ mới được bình an.
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn thì trăm việc cũng thuận lợi, nhưng Thìn là tốt nhất vì Sao Đê Đăng Viên ở Thìn.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 28/01/2101 (lịch âm ngày 29/12/2100)
Thiên đức hợp: Mọi việc đều tốtNguyệt đức hợp: Mọi việc đều tốt, nên tránh việc tố tụng
Sinh khí: Mọi việc đều tốt, nhất là làm nhà, sửa sang nhà cửa, khai đất, trồng cây
Nguyệt tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương, xuất hành, giao dịch
Âm đức: Mọi việc đều tốt đẹp
Ích hậu: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
Dịch mã: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là xuất hành
Phúc hậu: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
Minh đường: Hoàng đạo mọi việc đều tốt
Lịch âm dương sao xấu ngày 28/1/2101 (lịch âm ngày 29/12/2100)
Thiên tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập đất, khai trươngNguyệt yếm, đại họa: Xuất hành và giá thú đều xấu
Nhân cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng