Thông tin Trực ngày 29 tháng 5 năm 2099 (ngày 10 tháng 4 năm 2099 âm lịch)
Trực: ThuNên: Cất ngũ cốc vào kho, cấy lúa thu hoạch lúa, tậu trâu, nuôi tằm, săn bắt thú cá, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Đóng giường lót giường, động thổ, ban nền đắp nền, nữ nhân thường hay phải uống thuốc, thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, mưu sự khuất lấp.
Lịch âm 10/4/2099 (10/04/2099 âm lịch): Thập nhị bát tú
Sao NgưuNên: Đi thuyền, cắt may áo mới.
Không nên: Khởi công làm việc gì cũng không được tốt. Đặc biệt là xây nhà, dựng trại, cưới xin, dựng cửa, khai mương, tháo nước, làm cống rảnh, nuôi tằm, gieo trồng cấy hái, khai đất, khai trương, xuất hành.
Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên là ngày tốt. Ngày Tuất cũng tốt. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Này 14 âm lịch là Diệt Một Sát, nen tránh nấu rượu, lập lò nhuộm lò gốm, không vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ nhất là xuất hành đường thủy.
Sao Ngưu là Thất sát Tinh, sinh con thường khó nuôi, muốn cải biến thì nên lấy tên Sao của tháng hay của năm để đặt tên cho con thì mọi việc đều thuận.
Lịch vạn sự sao tốt ngày 29/05/2099 (lịch âm ngày 10/04/2099)
Thiên đức hợp: Mọi việc đều tốtThiên quý: Mọi việc đều tốt
Minh tinh: Tốt mọi việc
Kinh tâm: Tang lễ đều thành
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
Lịch âm dương sao xấu ngày 29/5/2099 (lịch âm ngày 10/4/2099)
Trùng tang: Không nên cưới vợ gả chồng, mai táng, khởi công xây dựng nhà cửaThiên cương: Mọi việc đều xấu
Kiếp sát: Đại kỵ với xuất hành, cưới xin, mai táng, xây dựng
Địa phá: Không nên xây dựng
Thiên ôn: Không nên xây dựng
Nguyệt hỏa, Độc hỏa: Lợp nhà và làm bếp đều xấu
Băng tiêu họa hãm: Xấu mọi việc
Thổ cấm: Kỵ xây dựng nhà cửa, an táng
Ly sàng: Kỵ cưới xin